Cho hai tập hợp \( A = \{1; 2\}, B = \{2; 3; 4\} \). Khi đó tập \( A \cup B \) là----- Nội dung ảnh ----- PHẦN 1. CÂU TRẮC NGHIỀM NHIỀU PHƯƠNG ÁN CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thì sinh chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Cho hai tập hợp \( A = \{1; 2\}, B = \{2; 3; 4\} \). Khi tổ hợp \( A \cup B \) là A. \( A \cup B = \{1; 2; 3; 4\} \) B. \( A \cup B = \{2\} \) C. \( A \cup B = \{2\} \) D. \( A \cup B = \{3; 4\} \) Câu 2. Kết quả của phép toán \((-∞;1) \cap [-1;2)\) là: A. \((1; 2)\) B. \((-∞; 2)\) C. \((-1; 1)\) D. \((-1; 1)\) Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \( 2x + y - 1 < 0 \)? A. \( Q(1; 2) \) B. \( M(1; -2) \) C. \( P(2; -2) \) D. \( N(1; 0) \) Câu 4. Cho tam giác \( ABC \). Biết \( AB = 2; BC = 3 \) và \( \widehat{ABC} = 60^\circ \). Tính diện tích tam giác \( ABC \). A. \( \frac{\sqrt{3}}{4} \) B. \( 2 \) C. \( 3 \) D. \( \frac{3\sqrt{3}}{4} \) Câu 5. Cho tam giác \( ABC \) bất kỳ có \( AC = b; AB = c \). A. \( b^2 = a^2 + c^2 - 2ac \cos B \) B. \( c^2 = a^2 + b^2 - 2ab \cos C \) C. \( c^2 = b^2 + a^2 + 2ab \cos C \) D. \( c^2 = b^2 + a^2 - 2ab \cos C \) Câu 6. Trong hệ tọa độ \( Oxy \), cho \( a = (3; -4) \). Tìm tọa độ của \(-3a\). A. \((-9; 12)\) B. \((9; -12)\) C. \((3; 12)\) D. \((-3; 4)\) Câu 7. Trong hệ tọa độ \( Oxy \), cho \( a = (3; -4); b = (-1; 2) \). Tìm tọa độ của \( a + b \). A. \( a + b = (4; -6) \) B. \( a + b = (-2; -2) \) C. \( a + b = (4; -8) \) D. \( a + b = (-3; -8) \) Câu 8. Trong hệ tọa độ \( Oxy \), \( a = (2; 1) \) và \( b = (3; -2) \). Chọn mệnh đề đúng? A. \( ab = -1 \) B. \( ab = -7 \) C. \( ab = -6 \) D. \( ab = (6; -2) \) Câu 9. Cho 3 điểm \( M, O, N \). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \( OM - \) B. \( OM - \) C. \( OM - \) D. \( OM - \) Câu 10. Cho hình bình hành \( MNPQ \). Dạng thức nào sau đây đúng? A. \( MN + MQ = PM \) B. \( MQ - MN = MP \) C. \( MN + MQ = MP \) D. \( MN + MP = PQ \) |