----- Nội dung ảnh ----- Dưới đây là nội dung văn bản trong ảnh:
``` Đạng 1: Rút gọn biểu thức số. Bài 1: Tính: a. \( \sqrt{8 - 4\sqrt{2}} \) c. \( \sqrt{5 - 5} = \sqrt{-120} \) e. \( 3\sqrt{5 - 1 - \sqrt{5}} \) g. \( \frac{3 + 1}{\sqrt{3} - 2 + 3} \)
Bài 2: Thực hiện phép tính a) \( A = \sqrt{32 - 3\sqrt{98 - 0,1 \cdot 200} } \) e) \( E = -\sqrt{5 - \sqrt{5}} \sqrt{3 - 1} + (2 - \sqrt{5})^2 - 2\sqrt{5} \) d) \( D = 4\sqrt{20 - 3\sqrt{125 - 15}} \sqrt{1} \) f) \( F = \frac{7}{\sqrt{2 - 3} + 3 + 2} \)
Dạng 2: Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. Bài 3: Giải các phương trình sau: a. \( x^2 + 7x = 0 \) b. \( (3x + 2)^2 - 4x^2 = 0 \) c. \( x \cdot (3x + 5) - 6x - 10 = 0 \) e. \( 2 - 0 = (2 - x) = 3(x - 3) \)
Bài 4: Giải các phương trình sau: a. \( x + 6 = 2 \) b. \( \frac{x^2 - 3x - 20}{2 - x} = \frac{5}{3} \)
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau: a. \[ \begin{cases} 5x + 7y = -1 \\ 3x + 2y = -5 \end{cases} \] b. \( 2x - y = 11 \)