2.1.1. Sân tennis, pickleball (1.404m2), Tính theo giá đất đường Phạm Văn Đồng: 15.750.000đồng/m2 Đơn giá dự kiến cho thuê: 15.750.000 đồng/ m2 x 1,0x 70% x 1%x 1.404m2 = ……….. đồng/m2// năm Tổng giá trị : ………………………………………….đồng/ năm Đơn giá 01 tháng: ………………..đồng Đề xuất giá khởi điểm: ………………………..đồng/tháng 2.1.2. Quầy kinh doanh giải khát (600m2) - Tính theo giá đất đường Huỳnh Thúc Kháng : 14.490.000đồng/m2 - Đơn giá dự kiến cho thuê: 14.490.000đồng/ m2 x 1,0 x 70% x 1% x 600m2 = ……….. đồng/m2// năm - Tổng giá trị : ……………………………………….đồng/ năm - Đơn giá 01 tháng: ………………..đồng Đề xuất giá khởi điểm : ………………………..đồng/tháng 2.1.3. CLB Thể hình (146m2): - Tính theo giá đất đường Phạm Văn Đồng: 15.750.000đồng/m2 - Đơn giá dự kiến cho thuê:15.750.000đồng/ m2 x 1,0 x 70% x 1% x 146m2 = ……….. đồng/m2// năm - Tổng giá trị : ………………………………………….đồng/ năm - Đơn giá 01 tháng: ………………..đồng - Đề xuất giá khởi điểm : ………………………..đồng/tháng 2.1.4. Khu vui chơi trẻ em (700m2) - Tính theo giá đất đường Huỳnh Lý: 12.430.000đồng/m2 - Đơn giá dự kiến cho thuê: 12.430.000đồng/m2 x 1,0 x 70% x 1% x 7000 m2 = ……….. đồng/m2// năm Tổng giá trị : ………………………………………….đồng/ năm Đơn giá 01 tháng: ………………..đồng Đề xuất giá khởi điểm : ………………………..đồng/tháng