----- Nội dung ảnh ----- Bài 3: Cho Hình 8. a) Chứng minh \( \triangle ABN = \triangle ABM \). b) Chứng minh \( AB \) là phân giác \( NAM \).
(Từ bài 4-bài 7 về hình, ghi GT-KL và chứng minh) Bài 4: Cho \( \triangle ABC \) vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho \( BA = BE \). Tia phân giác của \( \overline{B} \) cắt \( AC \) ở \( D \). (Hình 22). Chứng minh \( \triangle ABD = \triangle EBD \). Kẻ \( AH \perp BC \) (H \( \in \) BC). a) Chứng minh \( AH \parallel DE \). b) So sánh \( \triangle ABC \) và \( \triangle EDC \). Gọi \( K \) là giao điểm của \( ED \) và \( BA \), \( M \) là trung điểm của \( KC \). Chứng minh \( B, D, M \) thẳng hàng.