Chọn 1 đáp án đúng-you hox C Câu nền tảng chính trị c ần đảm bảo an sinh mối quan hệ của c : đẩy cho nền kinh tế Nội dung nào dưới a ủy hoại tài nguyên t xả trực tiếp chất thả 2bán hàng giả gậy 1 A. đầu tư đổi mới c - kinh tế vì nhằm g Câu 9. Trong sản x C. Thu từ viện A. Cân đối tù Câu 8. Theo q D. Tín dụ C. Tín a B. Tín A. 1 nh. môi trường, doanh nghiệp A nghiệp sản xuất A chuyên kinh do môi trường. tăng. chủ th tạo điều kiệ xua ngân sách xe hiện ở SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT ĐẦM HÀ Họ và tên: (Đề thi có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GDKT&PL - LỚP 10 Thời gian làm bài 45phút, không kể thời gian phát đề Số báo danh: Mã de 202 PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi Câu 1. Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thí sinh chỉ chọn một phương án. thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. xả trực tiếp chất thải ra môi trường. B. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên. (C) đầu tư đổi mới công nghệ. D. bán hàng giả gây rối thị trường. Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là sai về chức năng của thị trường? A. Thị trường thực hiện chức năng thông tin cho các chủ thể. B. Thị trường thực hiện chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng. C. Thị trường thực hiện chức năng thừa nhận giá trị hàng hóa. D. Thị trường thực hiện chức năng cất trữ các loại hàng hóa. Cầu 3. Điều tiết và tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành kinh tế khác nhau hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả là vai trò của chủ thể kinh tế nào dưới đây? A. Chủ thể tiêu dùng. C. Chủ thể sản xuất. Câu 4. Giá cả thị trường được hình thành A. do nhà quản lý. C. do người sản xuất áp đặt. Câu 5. Kế hoạch tài chính cá nhân ngắn hạn thường gắn A. dưới 26 tháng. B. dưới 3 tháng. Câu 6. Một trong những vai trò của sản xuất kinh doanh A. tàn phá môi trường. C. duy trì thất nghiệp. B. Chủ thể trung gian. D. Chủ thể Nhà nước. B. do ý chí người mua hàng. D. trên thị trường. với khoảng thời gian là C. dưới 10 tháng. là góp phần (B. giải quyết việc làm. D. thúc đẩy khủng hoảng. Câu 7. Một trong những hạn chế khi thực hiện hình thức tín dụng cho vay tín chấp là A. bên vay chuẩn bị nhiều hồ sơ. C. thời hạn trả nợ rất lâu dài. D. dưới 12 tháng. B. phải chứng minh nhiều tài sản. D. thời gian cho vay ngắn. Câu 8. Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản chi nào dưới đây A. Hoạt động cải cách tiền lương. C. Cân đối từ hoạt động xuất khẩu. B. Cân đối từ hoạt động nhập khẩu. D. Thu từ viện trợ, thu từ dầu thô. Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của ngân sách nhà nước? A. Góp phần đảm bảo an sinh xã hội. B. Tạo một nền tảng chính trị ổn định. C. Duy trì mối quan hệ của các doanh nghiệp. D. Thúc đẩy cho nền kinh tế phát triển. Câu 10. Loại thuế nào dưới đây mà nhà nước thông qua việc thu thuế của người sản xuất, kinh doanh dịch vụ, hàng hóa nhằm động viên một phần thu nhập của người tiêu dùng sử dụng hàng hóa? (A. Thuế trực thu C. Thuế thu nhập doanh nghiệp. B. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế gián thu. C. Tiêu dùng. Câu 11. Hoạt động nào dưới đây được coi như là đơn hàng của xã hội đối với sản xuất ? B. Phân phối. D. Sản xuất. A. Lao động. Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của tín dụng? A. Tín dụng dựa trên sự chuyển nhượng tài sản không thời hạn hoặc có tính hoàn trả. B. Tín dụng dựa trên cơ sở lòng tin giữa người đi vay và người cho vay. C. Tín dụng dựa trên sự chuyển giao toàn bộ tài sản cho bên vay tín dụng. D. Tín dụng dựa trên nguyên tắc không chỉ hoàn trả lãi, mà còn trả cả vốn. 02 Trang 1/3 |