----- Nội dung ảnh ----- PHẦN I. Câu trúc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Hai sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình \(\sqrt{2} + 4 = \sqrt{3x - 2} có bao nhiêu nghiệm ? A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ? A. \(2x - 4y ≥ 7.\) B. \(5x - 2y < 2.\) C. \(x^2 - 2y < 0.\) D. \(x^2 + 3y > 0.\)
Câu 3. Phù định của mệnh đề “Bất phương trình \(2x^2 + 3 > 1\) vô nghiệm” là mệnh đề: A. “Bất phương trình \(2x^2 + 3\) không có nghiệm”. B. “Bất phương trình \(2x^2 + 3 \ge 1\) có nghiệm”. C. “Bất phương trình \(2x^2 + 3 < 1\) có nghiệm”. D. “Bất phương trình \(2x^2 + 3 > 1\) có nghiệm”.
Câu 4. Cho hai tập hợp: \(A = {0;1;2;3;4}; B = {1;3;4;6;8}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. \(A \cap B = B.\) B. \(A \cup B = \{0;4\}.\) C. \(A \cap B = A.\) D. \(A \cup B = B.\)
Câu 5. Giá trị của \(\cos 60^\circ + \sin 30^\circ\) bằng bao nhiêu? A. \(\sqrt{3}.\) B. \(\sqrt{3}/2.\) C. \(1.\) D. \(1.\)
Câu 6. Giải trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình \(\sqrt{2} - 3x + 6 = x - 2\)? A. \(x = -2.\) B. \(x = 2.\) C. \(x = 2.\) D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7. Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 1, BC = 2\) và \(\angle ABC = 60^\circ\). Tích vô hướng \(BC \cdot CA\) bằng A. \(\sqrt{3}.\) B. \(-\sqrt{3}.\) C. \(3.\) D. \(-3.\)
Câu 8. Miền không bị gạch (tính bền) trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? A. \(-2x + 3y ≤ 6\) B. \(\{2x + 3y ≤ 6\}.\) C. \(2x - 3y ≥ -6.\) D. \(\{2x + 3y ≤ 6\}.\)