Cho đường tròn (O;6cm)5√3 A. AB = cm; BC: 20√3 = cm. B. AB= 5√3 14√√√3 3 cm; BC= 3 cm. 3 3 10√√3 D. AB = 20√3 cm; BC= cm. 3 3 C. AB=10√√3 cm; BC = 20 cm. Câu 10. Cho đường tròn (O;6 cm) và đường thẳng a với khoảng cách từ O đến a là 4 cm. Kết luận nào sau đây đúng về vị trí giữa đường tròn (O) và đường thẳng a ? A. (O) và a cắt nhau tại hai điểm. C. (O) và a không có điểm chung. B. (O) và a tiếp xúc. D. (O) và a có duy nhất một điểm chung. Câu 11. Cho hai đường tròn (O;R) và (O';R') thỏa mãn R-R<000;x#4. 1 16 c) Xét biểu thức P = A.B . Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P nguyên. Bài 2. (2,0 điểm) 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau: x+1 x+3 a) x-3 x-1 8x-5 (x-3)(x-1)* b) 0,5x+7(x-2)<=x-1. devietjack official 2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Lớp 9A và lớp 9B có tổng cộng 86 học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo cũ thực hiện kế hoạch nhỏ, mỗi lớp có 3 bạn góp được 5 kg, các bạn còn lại mỗi bạn góp 2 kg . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết lớp 9B góp nhiều hơn lớp 9A là 8 kg giấy báo cũ. |