Phương Lê | Chat Online
05/01 16:47:19

Co dãn của cầu theo thu nhập là


1. Co dãn của cầu theo thu nhập là:

 

 

1. Co dãn của cầu theo thu nhập là:

A. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập

B. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu

C. Phần trăm thay đổi trong thu nhập chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu

D. Phần trăn thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay dổi trong thu nhậ

 

2. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn:

 

A. 64

B. 8

C. 16

D. 32

 

3. Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là:

 

A. P = 60 $

B. P = 40 $

C. P = 80 $

D. P = 100 $

 

4. Đường ngân sách là

 

A. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập không đổi.

B. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay đổi.

C. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi giá sản phẩm thay đổi.

D. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi.

 

5. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:

 

A. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.

B. Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi.

C. Nhà nước quản lí ngân sách.

D. Các câu trên đều sai.

 

6. Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ

 

A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá

B. Cho biết giá cân bằng thị trường

C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế

D. Tất cả đều đúng

 

7. Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy sản phẩm Y là :

 

A. Hàng thông thường.

B. Hàng xa xỉ.

C. Hàng cấp thấp.

D. Hàng thiết yếu.

 

8. Hàng hóa X có Ep=-0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ:

 

A. Tăng lên 5%

B. Tăng lên 20%

C. Tăng lên 4,5%

D. Tất cả đều sai

 

9. Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? Số lượng bao nhiêu? Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Xuất phát từ đặc điểm:

 

A. Nguồn cung của nền kinh tế.

B. Đặc điểm tự nhiên.

C. Nhu cầu của xã hội.

D. Tài nguyên có giới hạn.

 

10. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:

 

A. 1050

B. 1040

C. 2040

D. Các câu trên đều sai.

 

11. Hữu dụng biên (MU) đo lường

 

A. Độ dốc của đường đẳng ích.

B. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các yếu tố khác không đổi.

C. Độ dốc của đường ngân sách.

D. Tỷ lệ thay thế biên.

 

12. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng

 

A. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu

B. Quay và trở nên dốc hơn

C. Quay và trở nên thoải hơn

D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu

 

13. Loại báo nào sau đây có độ dãn của cầu theo giá lớn nhất?

 

A. Báo hàng ngày

B. Báo An Ninh Thế giới

C. Báo phụ nưc Việt Nam

D. báo phụ nưc Việt Nam cuối tháng

 

14. Phát biểu nào sau đây không đúng:

 

A. Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần

B. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần

C. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần

D. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần

 

15. Mục tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận khi:

 

A. Cả ba câu đều đúng

B. VC=0

C. MC=0

D. TC=FC

 

16. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:

 

A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác

B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường

C. Một số cá nhân gia nhập thị trường

D. Lượng cung tăng

 

17. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:

 

A. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.

B. Thời gian ngắn hơn 1 năm.

C. Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất.

D. Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng.

 

18. Chi phí biên MC là

 

A. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX

B. Chi phí tăng thêm khi sử dụng một sản phẩm.

C. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm

D. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.

 

19. MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chọn lựa tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên:

 

A. Giảm tiêu dùng hàng hóa Y

B. Không biết được

C. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X

D. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y

 

20. Năng suất biên MP của một YTSX biến đổi là

 

A. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi.

B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.

C. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1đ chi phí của các YTSX biến đổi

D. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1đ chi phí của các YTSX biến đổi, các YTSX còn lại giữ nguyên.

 

21. Cầu mặt hàng Y co dãn nhiều theo giá. Khi chính phủ đánh thuế theo sản lượng:

 

A. Phần lớn tiền thuế do người tiêu thụ chịu

B. Số tiền thuế chia đều cho 2 bên

C. Phần lớn tiền thuế do người sản xuất chịu

D. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế

 

22. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:

 

A. Ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn

B. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn

C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá

D. a và b

 

23. Phát biểu nào sau đây không đúng:

 

A. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.

B. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.

C. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.

D. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.

 

24. Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn :

 

A. K = L

B. MPK / PK = MPL / PL

C. MPK = MPL

D. MPK /PL = MPL / PK

 

25. Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% trong thu nhập gây ra là:

 

A. 1

B. Lớn hơn 0

C. Co dãn của cầu theo thu nhập

D. Co dãn của cầu theo giá

 

26. Với hàm tổng hữu dụng TU= (X – 2)Y và phương án tiêu dùng tối ưu là X = 22, Y = 5. Vậy tổng sô hữu dụng

 

A. TU = 100

B. TU = 90

C. TU = 64

D. TU = 96

 

27. Chi phí cố định:

 

A. Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định

B. Không thay đổi theo mức sản lượng

C. Bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biến

D. a và b

 

28. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng:

 

A. Q = 10 và Q = 14

B. Q = 10 và Q = 12

C. Q = 12 và Q = 14

D. Không có câu nào đúng

 

29. Sự thay đổi lượng cầu của một hàng hóa do giá cả hàng hóa liên quan thay đổi, mà vẫn giữ nguyên mức thỏa mãn được gọi là tác động

 

A. Thu nhập

B. Thay thế

C. Giá cả

D. Không có câu nào đúng.


 

 

30. Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ:

 

A. Độc lập với nhau.

B. Thay thế cho nhau.

C. Bổ sung cho nhau.

D. Các câu trên đều sai.

 

31. Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì độ co giãn chéo của cầu theo giá là :

 

A. - 1,5

B. 2

C. 3

D. 0,75

 

32. Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:

 

A. Là đường cầu của toàn bộ thị trường

B. Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải

C. Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá

D. Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng

 

33. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên:

 

A. Dương và tăng dần

B. Âm và giảm dần

C. Dương và giảm dần

D. Âm và tăng dần.

 

34. Giả sử rằng vé xem phim là 2$ và giá một cái bánh là 4$. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa này là:

 

A. Một cái bánh lấy một vé xem phim

B. Hai vé xem phim lấy một cái bánh

C. Hai cái bánh lấy một vé xem phim

D. 2$ một vé xem phim

 

35. Doanh thu cận biên

 

A. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh

B. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm

C. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí cơ hội

D. A và B

 

36. Lý do nào sau đây không phải là lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học?

 

A. Để biết cách thức người ta phân bổ các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa.

B. Để biết cách đánh đổi số lượng hàng hóa lấy chất lượng cuộc sống.

C. Để biết mô hình có hệ thống về các nguyên lý kinh tế về hiểu biết toàn diện thực tế.

D. Tất cả các lý do trên đều là những lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học

 

37. Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ

 

A. Tăng lên

B. Giảm xuống

C. Không đổi

D. Các câu trên đều sai

 

38. Khi doanh nghiệp tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm,điều này có thể là do:

 

A. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên

B. Doanh thu biên bằng chi phí biên

C. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên

D. Tất cả đều sai

 

39. Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra:

 

A. Rằng tính hữu ích của hàng hóa là có hạn

B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung

C. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm

D. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối

 

40. Doanh nghiệp hòa vốn khi:

 

A. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí

B. Giá bán bằng chi phí trung bình

C. Cả ba câu đều đúng

D. Lợi nhuận bằng không

 

41. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:

 

A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.

B. Doanh thu biên bằng chi phí biên.

C. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.

D. Các câu trên đều sai.

 

42. Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:

 

A. 18

B. 7,2

C. 16,4

D. Các câu trên đều sai

 

43. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:

 

A. Thẳng đứng

B. Dốc xuống dưới

C. Nằm ngang

D. Dốc lên trên

 

44. Đường chi phí trung bình dài hạn

 

A. Có thể dốc xuống

B. Có thể cuối cùng sẽ dốc lên vì vấn đề quản lý

C. Luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng của quy mô

D. a và b

 

45. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì:

 

A. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn

B. Nguyên lý thay thể dẫn đến các hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác

C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá

D. b và c

 

46. Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về

 

A. Kinh tế vi mô,chuẩn tắc

B. Kinh tế tế vi mô, thực chứng

C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng

D. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc

 

47. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250

 

A. 88

B. 170

C. 120

D. Các câu trên đều sai


 

 

48. Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)?

 

A. Sự khan hiếm.

B. Chi phí cơ hội.

C. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.

D. Cung cầu.

 

49. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:

 

A. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC

B. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC

C. Ngừng sản xuất.

D. Các câu trên đều có thể xảy ra

 

50. Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:

 

A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn

B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn

C. Hàng hóa đó là khan hiếm

D. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn