Bài 11
Viết phương trình mà trong đó:
a.Clo thể hiện tính oxi-hóa .
b.Clo vừa thể hiện tính oxi-hóa vừa thể hiện tính khử.
c.HClHCl thể hiện tính oxi-hóa.
d.HClHCl thể hiện tính khử
e.HFHF thể hiện tính chất đặc biệt của một axit .
f.HClHCl thể hiện tính axit.
Bài 22
Viết phương trình chứng minh:
a.Tính ôxi hoá của các halogen giảm dần từ Flo đến Iot.
b.Viết hai phương trình chứng minh Cl2Cl2 có tính oxihóa. Viết hai phương trình trong đó Cl2Cl2 vừa thể hiện tính oxihóa vừa thể hiện tính khử.
c.Viết phương trình trong đó có axít clohidric tham gia với vai trò là chất oxihoá, chất khử, là một phản ứng trao đổi.
Bài 33
Hãy cho biết:
a.Tại sao khi điều chế HClHCl từ NaClNaCl ta phải dùng NaClNaCl dạng tinh thể và H2SO4H2SO4 đậm đặc
b.Tại sao nước clo có tính tẩy màu nhưng để lâu ngoài không khí không còn tính chất này.
c.Tại sao ta có thể điều chế HF,HClHF,HCl từ muối tương ứng và axít H2SO4H2SO4 đậm đặc mà không điều chế được HBr,HIHBr,HI bằng cách này.
d.Nước clo là gì? Tại sao nước clo có tính tẩy màu? Nếu để lâu ngoài không khí thì nước clo còn tính tẩy màu không?
e.Nước Javen là gì? Clorua vôi? Kaliclorat?
f.Tại sao không dùng bình thuỷ tinh để đựng dung dịch HFHF?
g.Tại sao điều chế Cl2,Br2,I2Cl2,Br2,I2 từ HXHX và MnO2MnO2 mà không dùng các tương tự để điều chế F2F2? Đề nghị phương pháp điều chế F2.F2.
h.Tại sao điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo?
i.Tại sao không dùng bình thép ẩm để đựng khí clo?
j.Khi điều chế Cl2Cl2 từ NaClNaCl bằng phương pháp điện phân dung dịch thì thiết bị phải có màng ngăn, tại sao?
k.Tại sao dùng dd HFHF để khắt kiếng?
l.Bằng cách nào có thể phát hiện trong bình đựng khí HClHCl có lẫn khí Cl2?Cl2?
Bài 44
Giải thích các hiện tượng sau:
a.Mở bình đựng khí hidrôclorua trong không khí ẩm thì xuất hiện khói.
b.Cho mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí clo thì lúc đầu quỳ chuyển sang màu đỏ sau đó chuyển sang màu trắng (không màu), tại sao?
c.Dẫn khí clo qua bình đựng dung dịch KIKI có hồ tinh bột thì dung dịch dần chuyển sang màu xanh đặc trưng.
d.Cho bột CuOCuO (màu đen) vào dung dịch HClHCl thì dung dịch dần chuyển sang màu xanh.
Bài 55
Quan sát hiện tượng, giải thích hiện tượng, viết phương trình phản ứng:
a.Khi khí Clo sục qua dung dịch hỗn hợp KIKI và hồ tinh bột.
b.Đưa ống nghiệm đựng AgClAgCl có vài giọt quỳ tím ra ngoài ánh sáng.
c.Dẫn khí Cl2Cl2 lần lượt vào các dung dịch: NaCl,KINaCl,KI có hồ tinh bột, NaBr.NaBr. Nếu thay bằng Br2.Br2.
6)Viết phản ứng khi cho khí Clo tác dụng với Fe,H2O,KOHFe,H2O,KOH. Từ các phản ứng hãy cho biết vai trò của Clo.
Bài 77
Viết phương trình phản ứng (nếu có)
a.Cho Cl2Cl2 gặp lần lượt các chất sau:
Khí H2SH2S, dung dịch H2S,NaBr,HI,CaF2,Al,Cu,Fe,NH3H2S,NaBr,HI,CaF2,Al,Cu,Fe,NH3 dung dịch Na2SO3Na2SO3, dung dịch Na2SNa2S, dung dịch KOH.KOH.
b.Cho HClHCl gặp lần lượt các chất sau:
CaCO3,KOH,NaClO,KClO3,MnO2,KMnO4,AgNO3,NaBr,CuO,Mg,Fe,Cu.CaCO3,KOH,NaClO,KClO3,MnO2,KMnO4,AgNO3,NaBr,CuO,Mg,Fe,Cu.
c.Cho axít H2SO4H2SO4 đậm đặc tác dụng lần lượt với các muối khan sau:
CaF2,NaCl,NaBr,KI.CaF2,NaCl,NaBr,KI. Nếu thay bằng dung dịch H2SO4H2SO4 và dung dịch các muối đó thì có xảy ra phản ứng hay không?
d.CO2CO2 tác dụng với dung dịch CaOCl2,CaOCl2,
e.Dung dịch HClHCl đậm đặc tác dụng với CaOCl2CaOCl2 có nhiệt.
Bài 88
Cho các chất sau : KCl,MnO2,CaCl2,H2SO4KCl,MnO2,CaCl2,H2SO4 . Đem trộn 22 hoặc 33 chất với nhau như thế nào để thu được khí Hidroclorua ? khí Clo ? Viết các phương trình phản ứng.
Bài 99
Dùng phản ứng hoá học nào để sắp xếp được tính chất đặc trưng đó giữa các halogen ?
Bài 1010
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau (chỉ dùng 11 thuốc thử):
a.HCl,AgNO3,KBr,KI,CaF2,KOH.HCl,AgNO3,KBr,KI,CaF2,KOH.
b.HCl,AgNO3,HBr,HI,KOHHCl,AgNO3,HBr,HI,KOH, nước clo.
c.HCl,AgNO3,HBr,KI,HF,KOH.HCl,AgNO3,HBr,KI,HF,KOH.
d.HCl,HI,NaCl,KBr,KOH,CaFHCl,HI,NaCl,KBr,KOH,CaF, Nước Clo (được dùng thuốc thử tùy ý).
Bài 1111
Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dung dịch sau:
a.HCl,MgCl2,KBr,KI,NaOH,AgNO3,CaF2HCl,MgCl2,KBr,KI,NaOH,AgNO3,CaF2.
b.NH4Cl,FeCl3,MgBr2,KINH4Cl,FeCl3,MgBr2,KI.
Bài 1212
Hoàn thàng các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện)
a.NaClHClFeCl2FeCl3AgClCl2NaClHClFeCl2FeCl3AgClCl2 Clorua vôi
b.NaClCl2KClO3KClHClFeCl3NaClNaClCl2KClO3KClHClFeCl3NaCl
c.KClO3Cl2KClO3Cl2 Clorua vôi Cl2NaClOCl2Cl2NaClOCl2 nước clo
d.Natriclorua Hidrôclorua Magiêclorua Kaliclorua Khí clo Kaliclorat Kalipeclorat
e.MnO2Cl2HClCl2NaClONaClCl2MnO2Cl2HClCl2NaClONaClCl2.
f.NaClNaOHNaClHClCl2KClO3KClKNO3NaClNaOHNaClHClCl2KClO3KClKNO3.
g.KMnO4Cl2NaClHClCuCl2KMnO4Cl2NaClHClCuCl2
h.NaClCl2NaClONaClHCl.NaClCl2NaClONaClHCl.
i.MnO2Cl2HClNaClCl2Br2MnO2Cl2HClNaClCl2Br2
j.KClO3KClCl2NaClHClKClO3KClCl2NaClHCl
k.Natriclorua Hidrôclorua Magiêclorua Kaliclorua Khí clo Kaliclorat Kalipeclorat
Bài 1313
Cho biết các chất sau có cùng tồn tại hay không? Tại sao?
a.Cl2Cl2 & dung dịch H2SH2S
b.NaClNaCl & Br2Br2
c.Cl2Cl2 & dung dịch KIKI
d.HClHCl & Na2CO3Na2CO3
e.Cl2Cl2 & khí H2SH2S
f.N2N2 & Cl2Cl2
g.dd HClHCl& AgNO3AgNO3
h.CuOCuO & dd HClHCl
i.Cl2Cl2 & dd NaBrNaBr
j.dd NaOHNaOH & Cl2Cl2
k.dd HClHCl & Fe3O4Fe3O4
l.Ag2O & dd HCl
Bài 1414
Từ NaCl,H2SO4,FeNaCl,H2SO4,Fe Viết phương trình phản ứng điều chế FeCl3,FeCl2FeCl3,FeCl2.
Bài 1515
Từ KClKCl và H2OH2O viết phương trình điều chế: nước Javen, Kalipeclorat
Bài 1616
Từ MnO2,NaCl,H2OMnO2,NaCl,H2O viết phương trình điều chế HClHCl và O2O2 .
Bài 1717
Cho 19,519,5 g ZnZn tác dụng với 77 lít khí clo (đkc) thu được 36,7236,72 g muối. Tính hiệu suất phản ứng.
Bài 1818
Cho 10,310,3 g hỗn hợp Cu,Al,FeCu,Al,Fe vào dung dịch HClHCl dư thu được 5,65,6 lít khí (đkc) và 22 g chất không tan.
a.Viết các phản ứng xảy ra và tính %% khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b.Nếu nung nóng hỗn hợp trên sau đó cho tác dụng với khí clo. Tính thể tích clo cần dùng để phản ứng vừa đủ.
Bài 1919
Cho 30,630,6 g hỗn hợp Na2CO3Na2CO3 và CaCO3CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl20%HCl20% tạo thành 6,726,72 lít một chất khí (đkc) và một dung dịch AA.
a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b.Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.
c.Tính nồng độ %% các chất trong dung dịch AA.
Bài 2020
Hoà tan mm g hỗn hợp ZnZn và ZnOZnO cần vừa đủ 100,8100,8 ml dd HCl36,5%(d=1,19g/ml)HCl36,5%(d=1,19g/ml) thấy thoát một chất khí và 161,352161,352 g dung dịch AA.
a.Tính mm.
b.Tính nồng độ %% các chất trong dung dịch AA.