Nấm Nùn | Chat Online
21/02/2020 16:32:17

Giải các phương trình sau.(chuyển vế đổi dấu)


B. BÀI TẬP

Bài toán 1 : Giải các phương trình sau.(chuyển vế đổi dấu)

a.      7x + 21 = 0k. 15 – 8x = 9 – 5x
b.     5x – 2 = 0l. 3x + 1 = 7x – 11
c.      -2x + 28 = 0m. 2x + 3 = x + 5
d.     0,25x + 1,5 = 0n. 3x – 2 = 2x – 3
e.      6,2 – 3,1x = 0o. 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)
f.       2x + x + 12 = 0p. 10x + 3 – 5x = 4x + 12
g.     5x – 2x – 24 = 0q. x(x + 2) = x(x + 3)
h.     x – 5 = 3 – xr. 2(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2

Bài toán 2 : Giải các phương trình sau. (Phương trình tích)

a.      (2x + 1)(x – 1) = 0k. (3x – 2)(2 + 5x)(6 + 2x) = 0
b.     (3x – 1)(x + 2) = 0l. (x2 + 1)(x – 1) = 0
c.      x2 – 2x = 0m. (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
d.     (4x – 10)(24 + 5x) = 0n. (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
e.      (2x – 3)(-x + 7) = 0o. (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x)
f.       (-10x + 5)(2x – 8) = 0p. (x + 3)3 – 9(x + 3) = 0
g.     (x – 1)(3x + 1) = 0q. x3 + 1 = x(x + 1)
h.     (x – 1)(3 – 2x)(5x – 2) = 0r. x4 – 16 = 0

Bài toán 3. Giải các phương trình sau. (biến đổi tương đương)

a.      (4x – 1)(x – 3) = (x – 3)(5x + 2)k. 7 – (2x + 4) = – (x + 4)
b.     (x + 3)(x – 5) + (x + 3)(3x -4 ) = 0l. (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
c.      (x + 6)(3x – 1) + x + 6 = 0m. x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1
d.     (1 – x)(5x + 3) = (3x – 7)(x – 1)n. 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
e.      (x + 4)(5x + 9) – x – 4 = 0o. x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
f.       (x – 2)(x + 1) = x2 – 4p. (x – 3)(x + 4) – 2(4x – 2) = (x – 4)2
g.     9 – x2 = (x + 3) (2x – 3)q. 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
h.     2x(2x – 3) = (3 – 2x)(2 – 5x)r. x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1

Bài toán 4. Giải các phương trình sau (phân tích thành nhân tử, biến đổi về phương trình tích)

a.      3x2 + 2x – 1 = 0k. x2 – 4x + 3 = 0
b.     x2 – 3x + 2 = 0l. x2 + 6x – 16 = 0
c.      4x2 -12x + 5 = 0m. x2 + 3x – 10 = 0
d.     x2 + x – 2 = 0n. 3x2 + 7x + 2 = 0
e.      2x2 + 5x – 3 = 0o. 4x2 – 12x + 9 = 0
f.       X2 – 5x + 6 = 0p. 3x2 – 7x + 1 = 0
g.     2x2 – 6x + 1 = 0q. x2 – 4x + 1 = 0
h.     2x2 + 5x + 3 = 0r. 3x2 – 4x + 4 = 0

Bài toán 5. Giải phương trình sau. (phương trình chứa ẩn ở mẫu)

a) 

b) 

c) 

d) 

Bài toán 6. Giải các phương trình sau. (ứng dụng hằng đẳng thức)

a.      (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0k. (x2 – 9) – 9(x – 3)2= 0
b.     (x2 – 2x + 1) – 4 = 0l. 4x2 + 4x + 1 = x2
c.      (x + 1)2 = 4(x2– 2x + 1)m. (2x – 2)2 = 9
d.     (x2 – 16) – (x – 4)2 = 0n. (5x – 3)2 – (4x – 7)2 = 0
e.      9(x – 3)2 = 4(x + 2)2o. (2x + 7)2 = 9(x + 2)2
f.      + 1)2 =  – 1)2p. ( – )2 =  + )2
g.     (x2 – 4x + 4) – 25 = 0q. (5x2 – 2x + 10)2 = (3x2 + 10x – 8)2
h.     64 – x2 – 8x – 16 = 0r. (4x2 – 3x – 18)2 = (4x2 + 3x)2

 Bài toán 7 : Giải các phương trình sau.

a)  + = 

b) 1 +  =  + 

c)  +  = 

d)  –  = 

e)  =  – 

f)  –  = 

g)  –  = 

h)  +  = 0

Bài toán 8 : Tìm giá trị của k sao cho :

a) Phương trình (2x + 1)(9x + 2k) = 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2.

b) Phương trình 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghiệm x = 1.

Bài toán 9 : Tìm x sao cho giá trị của biểu thứcbằng 2.

Bào toán 9* : Cho phương trình (ẩn x) : 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0.

a) Giải phương trình với k = 0.
b) Giải phương trình với k = – 3.
c) Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = – 2 làm nghiệm.

Bài toán 10 : Cho phương trình (ẩn x) : x3 + kx2 – 4x – 4 = 0.

a) xác định k để phương trình có một nghiệm x = 1.

b) Với giá trị k vừa tìm được, tìm các nghiệm của phương trình.

 

Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn