LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Giải các phương trình sau.(chuyển vế đổi dấu)

B. BÀI TẬP

Bài toán 1 : Giải các phương trình sau.(chuyển vế đổi dấu)

a.      7x + 21 = 0k. 15 – 8x = 9 – 5x
b.     5x – 2 = 0l. 3x + 1 = 7x – 11
c.      -2x + 28 = 0m. 2x + 3 = x + 5
d.     0,25x + 1,5 = 0n. 3x – 2 = 2x – 3
e.      6,2 – 3,1x = 0o. 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)
f.       2x + x + 12 = 0p. 10x + 3 – 5x = 4x + 12
g.     5x – 2x – 24 = 0q. x(x + 2) = x(x + 3)
h.     x – 5 = 3 – xr. 2(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2

Bài toán 2 : Giải các phương trình sau. (Phương trình tích)

a.      (2x + 1)(x – 1) = 0k. (3x – 2)(2 + 5x)(6 + 2x) = 0
b.     (3x – 1)(x + 2) = 0l. (x2 + 1)(x – 1) = 0
c.      x2 – 2x = 0m. (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
d.     (4x – 10)(24 + 5x) = 0n. (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
e.      (2x – 3)(-x + 7) = 0o. (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x)
f.       (-10x + 5)(2x – 8) = 0p. (x + 3)3 – 9(x + 3) = 0
g.     (x – 1)(3x + 1) = 0q. x3 + 1 = x(x + 1)
h.     (x – 1)(3 – 2x)(5x – 2) = 0r. x4 – 16 = 0

Bài toán 3. Giải các phương trình sau. (biến đổi tương đương)

a.      (4x – 1)(x – 3) = (x – 3)(5x + 2)k. 7 – (2x + 4) = – (x + 4)
b.     (x + 3)(x – 5) + (x + 3)(3x -4 ) = 0l. (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
c.      (x + 6)(3x – 1) + x + 6 = 0m. x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1
d.     (1 – x)(5x + 3) = (3x – 7)(x – 1)n. 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
e.      (x + 4)(5x + 9) – x – 4 = 0o. x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
f.       (x – 2)(x + 1) = x2 – 4p. (x – 3)(x + 4) – 2(4x – 2) = (x – 4)2
g.     9 – x2 = (x + 3) (2x – 3)q. 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
h.     2x(2x – 3) = (3 – 2x)(2 – 5x)r. x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1

Bài toán 4. Giải các phương trình sau (phân tích thành nhân tử, biến đổi về phương trình tích)

a.      3x2 + 2x – 1 = 0k. x2 – 4x + 3 = 0
b.     x2 – 3x + 2 = 0l. x2 + 6x – 16 = 0
c.      4x2 -12x + 5 = 0m. x2 + 3x – 10 = 0
d.     x2 + x – 2 = 0n. 3x2 + 7x + 2 = 0
e.      2x2 + 5x – 3 = 0o. 4x2 – 12x + 9 = 0
f.       X2 – 5x + 6 = 0p. 3x2 – 7x + 1 = 0
g.     2x2 – 6x + 1 = 0q. x2 – 4x + 1 = 0
h.     2x2 + 5x + 3 = 0r. 3x2 – 4x + 4 = 0

Bài toán 5. Giải phương trình sau. (phương trình chứa ẩn ở mẫu)

a) 

b) 

c) 

d) 

Bài toán 6. Giải các phương trình sau. (ứng dụng hằng đẳng thức)

a.      (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0k. (x2 – 9) – 9(x – 3)2= 0
b.     (x2 – 2x + 1) – 4 = 0l. 4x2 + 4x + 1 = x2
c.      (x + 1)2 = 4(x2– 2x + 1)m. (2x – 2)2 = 9
d.     (x2 – 16) – (x – 4)2 = 0n. (5x – 3)2 – (4x – 7)2 = 0
e.      9(x – 3)2 = 4(x + 2)2o. (2x + 7)2 = 9(x + 2)2
f.      + 1)2 =  – 1)2p. ( – )2 =  + )2
g.     (x2 – 4x + 4) – 25 = 0q. (5x2 – 2x + 10)2 = (3x2 + 10x – 8)2
h.     64 – x2 – 8x – 16 = 0r. (4x2 – 3x – 18)2 = (4x2 + 3x)2

 Bài toán 7 : Giải các phương trình sau.

a)  + = 

b) 1 +  =  + 

c)  +  = 

d)  –  = 

e)  =  – 

f)  –  = 

g)  –  = 

h)  +  = 0

Bài toán 8 : Tìm giá trị của k sao cho :

a) Phương trình (2x + 1)(9x + 2k) = 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2.

b) Phương trình 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghiệm x = 1.

Bài toán 9 : Tìm x sao cho giá trị của biểu thứcbằng 2.

Bào toán 9* : Cho phương trình (ẩn x) : 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0.

a) Giải phương trình với k = 0.
b) Giải phương trình với k = – 3.
c) Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = – 2 làm nghiệm.

Bài toán 10 : Cho phương trình (ẩn x) : x3 + kx2 – 4x – 4 = 0.

a) xác định k để phương trình có một nghiệm x = 1.

b) Với giá trị k vừa tìm được, tìm các nghiệm của phương trình.

 

0 trả lời
Hỏi chi tiết
1.269

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư