B. BÀI TẬP
Bài toán 1 : Giải các phương trình sau.(chuyển vế đổi dấu)
a. 7x + 21 = 0k. 15 – 8x = 9 – 5x
b. 5x – 2 = 0l. 3x + 1 = 7x – 11
c. -2x + 28 = 0m. 2x + 3 = x + 5
d. 0,25x + 1,5 = 0n. 3x – 2 = 2x – 3
e. 6,2 – 3,1x = 0o. 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)
f. 2x + x + 12 = 0p. 10x + 3 – 5x = 4x + 12
g. 5x – 2x – 24 = 0q. x(x + 2) = x(x + 3)
h. x – 5 = 3 – xr. 2(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2
Bài toán 2 : Giải các phương trình sau. (Phương trình tích)
a. (2x + 1)(x – 1) = 0k. (3x – 2)(2 + 5x)(6 + 2x) = 0
b. (3x – 1)(x + 2) = 0l. (x2 + 1)(x – 1) = 0
c. x2 – 2x = 0m. (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
d. (4x – 10)(24 + 5x) = 0n. (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
e. (2x – 3)(-x + 7) = 0o. (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x)
f. (-10x + 5)(2x – 8) = 0p. (x + 3)3 – 9(x + 3) = 0
g. (x – 1)(3x + 1) = 0q. x3 + 1 = x(x + 1)
h. (x – 1)(3 – 2x)(5x – 2) = 0r. x4 – 16 = 0
Bài toán 3. Giải các phương trình sau. (biến đổi tương đương)
a. (4x – 1)(x – 3) = (x – 3)(5x + 2)k. 7 – (2x + 4) = – (x + 4)
b. (x + 3)(x – 5) + (x + 3)(3x -4 ) = 0l. (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
c. (x + 6)(3x – 1) + x + 6 = 0m. x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1
d. (1 – x)(5x + 3) = (3x – 7)(x – 1)n. 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
e. (x + 4)(5x + 9) – x – 4 = 0o. x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
f. (x – 2)(x + 1) = x2 – 4p. (x – 3)(x + 4) – 2(4x – 2) = (x – 4)2
g. 9 – x2 = (x + 3) (2x – 3)q. 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
h. 2x(2x – 3) = (3 – 2x)(2 – 5x)r. x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1
Bài toán 4. Giải các phương trình sau (phân tích thành nhân tử, biến đổi về phương trình tích)
a. 3x2 + 2x – 1 = 0k. x2 – 4x + 3 = 0
b. x2 – 3x + 2 = 0l. x2 + 6x – 16 = 0
c. 4x2 -12x + 5 = 0m. x2 + 3x – 10 = 0
d. x2 + x – 2 = 0n. 3x2 + 7x + 2 = 0
e. 2x2 + 5x – 3 = 0o. 4x2 – 12x + 9 = 0
f. X2 – 5x + 6 = 0p. 3x2 – 7x + 1 = 0
g. 2x2 – 6x + 1 = 0q. x2 – 4x + 1 = 0
h. 2x2 + 5x + 3 = 0r. 3x2 – 4x + 4 = 0
Bài toán 5. Giải phương trình sau. (phương trình chứa ẩn ở mẫu)
a)
b)
c)
d)
Bài toán 6. Giải các phương trình sau. (ứng dụng hằng đẳng thức)
a. (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0k. (x2 – 9) – 9(x – 3)2= 0
b. (x2 – 2x + 1) – 4 = 0l. 4x2 + 4x + 1 = x2
c. (x + 1)2 = 4(x2– 2x + 1)m. (2x – 2)2 = 9
d. (x2 – 16) – (x – 4)2 = 0n. (5x – 3)2 – (4x – 7)2 = 0
e. 9(x – 3)2 = 4(x + 2)2o. (2x + 7)2 = 9(x + 2)2
f. + 1)2 = – 1)2p. ( – )2 = + )2
g. (x2 – 4x + 4) – 25 = 0q. (5x2 – 2x + 10)2 = (3x2 + 10x – 8)2
h. 64 – x2 – 8x – 16 = 0r. (4x2 – 3x – 18)2 = (4x2 + 3x)2
Bài toán 7 : Giải các phương trình sau.
a) + =
b) 1 + = +
c) + =
d) – =
e) = –
f) – =
g) – =
h) + = 0
Bài toán 8 : Tìm giá trị của k sao cho :
a) Phương trình (2x + 1)(9x + 2k) = 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2.
b) Phương trình 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghiệm x = 1.
Bài toán 9 : Tìm x sao cho giá trị của biểu thứcbằng 2.
Bào toán 9* : Cho phương trình (ẩn x) : 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0.
a) Giải phương trình với k = 0.
b) Giải phương trình với k = – 3.
c) Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = – 2 làm nghiệm.
Bài toán 10 : Cho phương trình (ẩn x) : x3 + kx2 – 4x – 4 = 0.
a) xác định k để phương trình có một nghiệm x = 1.
b) Với giá trị k vừa tìm được, tìm các nghiệm của phương trình.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |