Phạm Anh Huy | Chat Online
22/02/2020 15:05:49

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phương trình phản ứng hóa học sau, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử trong từng phương trình


Bài 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phương trình phản ứng hóa học sau, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử trong từng phương trình:

1. NH3   + O2   → NO  + H2O

2. Zn  + H2SO4  → ZnSO4  + H2S  + H2O

3. Mg + HNO3  → Mg(NO3)2  + NH4NO3  + H2O

4.  MnO2  + HCl     →   MnCl2 + Cl2↑  + H2O

5.  KMnO4 + HCl   →   KCl + MnCl2 + Cl2↑  + H2O

6.  FeO +  HNO3   →   Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O

7.    Mg +   HNO3 → NO  + Mg(NO3)2   + H2O

8.    Zn +     HNO3 → Zn(NO3)2+H4NO3   + H2O

9.    Al +     H2SO4 → Al(SO4)3   + S + H2O

10. KClO3   →  KCl   + O2

11. AgNO3  → Ag  + NO2  + O2

12. Cu(NO3)2  → CuO   + NO2  + O2

13. NO2  + O2   + H2O → HNO3

14. KMnO4  → K2MnO4  + O2  + MnO2

15. Cl2  + KOH  → KCl  + KClO3  + H2O

Bài 2: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

1. NH3   + O2   → NO  + H2O

2. Zn  + H2SO4  → ZnSO4  + H2S  + H2O

3. Mg + HNO3  → Mg(NO3)2  + NH4NO3  + H2O

4.  MnO2  + HCl     →   MnCl2 + Cl2↑  + H2O

5.  KMnO4 + HCl   →   KCl + MnCl2 + Cl2↑  + H2O

6.  FeO +  HNO3   →   Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O

7.    Mg +   HNO3 → NO  + Mg(NO3)2   + H2O

8.    Zn +     HNO3 → Zn(NO3)2+H4NO3   + H2O

9.    Al +     H2SO4 → Al(SO4)3   + S + H2O

10. KClO3   →  KCl   + O2

11. AgNO3  → Ag  + NO2  + O2

12. Cu(NO3)2  → CuO   + NO2  + O2

13. NO2  + O2   + H2O → HNO3

14. KMnO4  → K2MnO4  + O2  + MnO2

15. Cl2  + KOH  → KCl  + KClO3  + H2O


 

Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn