LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phương trình phản ứng hóa học sau, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử trong từng phương trình

Bài 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phương trình phản ứng hóa học sau, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử trong từng phương trình:

1. NH3   + O2   → NO  + H2O

2. Zn  + H2SO4  → ZnSO4  + H2S  + H2O

3. Mg + HNO3  → Mg(NO3)2  + NH4NO3  + H2O

4.  MnO2  + HCl     →   MnCl2 + Cl2↑  + H2O

5.  KMnO4 + HCl   →   KCl + MnCl2 + Cl2↑  + H2O

6.  FeO +  HNO3   →   Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O

7.    Mg +   HNO3 → NO  + Mg(NO3)2   + H2O

8.    Zn +     HNO3 → Zn(NO3)2+H4NO3   + H2O

9.    Al +     H2SO4 → Al(SO4)3   + S + H2O

10. KClO3   →  KCl   + O2

11. AgNO3  → Ag  + NO2  + O2

12. Cu(NO3)2  → CuO   + NO2  + O2

13. NO2  + O2   + H2O → HNO3

14. KMnO4  → K2MnO4  + O2  + MnO2

15. Cl2  + KOH  → KCl  + KClO3  + H2O

Bài 2: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

1. NH3   + O2   → NO  + H2O

2. Zn  + H2SO4  → ZnSO4  + H2S  + H2O

3. Mg + HNO3  → Mg(NO3)2  + NH4NO3  + H2O

4.  MnO2  + HCl     →   MnCl2 + Cl2↑  + H2O

5.  KMnO4 + HCl   →   KCl + MnCl2 + Cl2↑  + H2O

6.  FeO +  HNO3   →   Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O

7.    Mg +   HNO3 → NO  + Mg(NO3)2   + H2O

8.    Zn +     HNO3 → Zn(NO3)2+H4NO3   + H2O

9.    Al +     H2SO4 → Al(SO4)3   + S + H2O

10. KClO3   →  KCl   + O2

11. AgNO3  → Ag  + NO2  + O2

12. Cu(NO3)2  → CuO   + NO2  + O2

13. NO2  + O2   + H2O → HNO3

14. KMnO4  → K2MnO4  + O2  + MnO2

15. Cl2  + KOH  → KCl  + KClO3  + H2O


 

0 trả lời
Hỏi chi tiết
1.075

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư