Câu 1: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :
A. Dễ bị đói mệt C. Dễ bị đói mệt
B. Thiếu năng lượng D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
Câu 2: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:
A. 50 0 C – 60 0 C B. 70 0 C – 80 0 C C. 80 0 C – 90 0 C D. 100 0 C – 115 0 C
Câu 3: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng C. Nguồn cung cấp VITAMIN
B. Nguồn cung cấp năng lượng D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm
chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể
Câu 4: ..........là phương pháp làm chín thực với một lượng rất ít chất béo.
A. Rán B. Xào C. Rang D.Nướng
Câu 5: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát C. Để vào tủ lạnh
B. Không rửa thịt cá sau khi thái, không D. Đậy kín
để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
Câu 6: Nếu ăn thừa chất đạm:
A. Làm cơ thể béo phệ C. ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
B. Cơ thể khoẻ mạnh D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
Câu 7: .....là làm chín thực phẩm trong môi trường nước,có phối hợp nguyên liệu động vật và
thực vật
A. Luộc B. Nấu C. Kho D. Xào
Câu 8: Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm:
A. Để dài C. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước
B. Nhặt bỏ cọng, lá già D. Tổng hợp ý B, C
Câu 9: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon, không bị khô héo B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc
C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 10: Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường:
A. Nước. B. Chất béo C. Hơi nước D. cả A và C.
Câu 11: Để bảo quản chất dinh dưỡng khi nấu nướng cần chú ý:
A. Đảo nhiều để thức ăn chín đều. B. Vo gạo kĩ khi nấu cơm.
C. Không nên chắt bỏ nước cơm. D. Rán kĩ thức ăn