Điền từ thích hợp vào chỗ chấmI. Present Simple 1. Form a. Khẳng định - I, you, we , they + ......... - He, she , it + ........... * Lưu ý : - Các động từ kết thúc là sh, ch, s, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm .............. Eg : - I wash ® He............. - I watch ® He ............... - I go ® He ............... - I miss ® He .................. - Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it: y biến ...........................thêm es. Eg : I study ® He ........... - Những động từ tận cùng là nguyên âm + y: biến ................................he, she, it. Eg: I play ® he .... b. Phủ định - I, we, you, they + .................. - He, she , it +......................... c. Nghi vấn - ......... I / you/ we / they + ............ ? - ............ he/ she/ it +............V ? 2. The use. a. Diễn tả ................................................................. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week.... once twice / 2 times 3 times
a week/ a month/year .... một lần hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ... ba lần
b. Diễn tả ......................................... (sự thật) - We are Vietnamese. We speak Vietnamese. - He works in a bank. c. Diễn đạt hành động .................................................. Eg: - The film starts at 7.00 tonight. (Bộ phim sẽ bắt đầu vào 7.00 tối nay) - The concert begins at 7.30 next Friday evening. (Buổi hoà nhạc sẽ bắt đầu vào 7.30 tối thứ Sáu tới) |