Peo《Off》 | Chat Online
10/04/2020 18:30:46

Tìm tập xác định của các hàm số


1) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=cos2xx−1y=cos⁡2xx−1
b) y=tanx3y=tan⁡x3
c) y=cot2xy=cot⁡2x
d) y=sin1x2−1
2) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=cosx+1−−−−−−−√y=cos⁡x+1
b) y=3sin2x−cos2xy=3sin2⁡x−cos2⁡x
c) y=2cosx−cos3xy=2cos⁡x−cos⁡3x
d) y=tanx+cotx
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
a)y=3−2|sinx|;
a)y=3−2|sin⁡x|;
b)y=cosx+cos(x−π3);b)y=cos⁡x+cos⁡(x−π3);
c)y=cos2x+2cos2x;c)y=cos2x+2cos⁡2x;d)y=5−2cos2xsin2x−−−−−−−−−−−−√.
d)y=5−2cos2xsin2x. 
4) Với những giá trị nào của xx,  ta có mỗi đẳng thức sau?a)1tanx=cotxa)1tan⁡x=cot⁡x
b)11+tan2x=cos2x
c)1sin2x=1+cot2xd)tanx+cotx=2sin2x
d)tan⁡x+cot⁡x=2sin⁡2x
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a)y=cos2xxa)y=cos⁡2xx
b)y=x−sinxb)y=x−sin⁡x
c)y=1−cosx−−−−−−−√
c)y=1−cos⁡xd)y=1+cosxsin(3π2−2x)
d)y=1+cos⁡xsin⁡(3π2−2x) 
a) Chứng minh rằng cos2(x+kπ)=cos2x,k∈Zcos⁡2(x+kπ)=cos⁡2x,k∈Z.
Từ đó vẽ đồ thị hàm số y=cos2x.y=cos⁡2x.
b) Từ đồ thị hàm số y=cos2xy=cos⁡2x, hãy vẽ đồ thị hàm số y=|cos2x|y=|cos⁡2x| Giải bài 1.7 trang 13 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11Tập xác định của hàm số y=1+2cosx−−−−−−−−√y=1+2cos⁡x là:
A.[−2π3+k2π;2π3+k2π]A.[−2π3+k2π;2π3+k2π]B.[−π3+k2π;π3+k2π]B.[−π3+k2π;π3+k2π]C.[−5π6+k2π;5π6+k2π]C.[−5π6+k2π;5π6+k2π]D.[−π4+k2π;π4+k2π]D.[−π4+k2π;π4+k2π]
Tập xác định của hàm số y=1+2cosx−−−−−−−−√y=1+2cos⁡x là:A.[−2π3+k2π;2π3+k2π]A.[−2π3+k2π;2π3+k2π]B.[−π3+k2π;π3+k2π]B.[−π3+k2π;π3+k2π]C.[−5π6+k2π;5π6+k2π]C.[−5π6+k2π;5π6+k2π]D.[−π4+k2π;π4+k2π]D.[−π4+k2π;π4+k2π]Giải bài 1.8 trang 13 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11Tập xác định của hàm số y=1−sinx2cotxy=1−sin⁡x2cot⁡x là:A.R∖{π2+k2π}A.R∖{π2+k2π}B.R∖{kπ2}B.R∖{kπ2}C.R∖{kπ}C.R∖{kπ}D.R∖{k2π}D.R∖{k2π} ập xác định của hàm số y=1+tanx1−sinx−−−−−−−√y=1+tan⁡x1−sin⁡x là:A.R∖{π2+k2π}A.R∖{π2+k2π}B.[k2π;π+k2π]B.[k2π;π+k2π]C.R∖{π2+kπ}C.R∖{π2+kπ}D.R∖[π6+k2π;5π6+k2π]D.R∖[π6+k2π;5π6+k2π] Giải bài 1.10 trang 13 - SBT Đại số và Tìm tập xác định của hàm số y=1−2cosx−−−−−−−−√3√−tanxy=1−2cos⁡x3−tan⁡x
A. R∖{π2+kπ}R∖{π2+kπ}
B. R∖(−π3+k2π;π3+k2π)R∖(−π3+k2π;π3+k2π)C. R∖{{π3+k2π}∪{π2+k2π}}R∖{{π3+k2π}∪{π2+k2π}}D. R∖{(−π3+k2π;π3+k2π]∪{π2+kπ}}R∖{(−π3+k2π;π3+k2π]∪{π2+kπ}} Giải bài 1.11 trang 14 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1−cosx−sinxy=1−cos⁡x−sin⁡xA. −12−12B. −1−1C. 1−2√1−2D. −2√−2 Giải bài 1.12 trang 14 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11Giá trị lớn nhất của hàm số y=2+|cosx|+|sinx|y=2+|cos⁡x|+|sin⁡x|A. 2B. 2+2√2+2C.3232D. 3−2√
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=cos6x+sin6xy=cos6x+sin6x tương ứng là:
A. 1414 và 11B. 3535 và 3434C. 12

Bài tập đã có 45 trả lời, xem 45 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn