1) Tìm tập xác định của các hàm số
a) y=2−cosx1+tan(x−π3)y=2−cosx1+tan(x−π3)
b) y=tanx+cotx1−sin2x
2) Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a) y=sin3x−tanxy=sin3x−tanx
b) y=cosx+cot2xsinx
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
a) y=3−4sinxy=3−4sinx
b) y=2−cosx−−−−√
4) Vẽ đồ thị của các hàm số
a) y=sin2x+1y=sin2x+1
b) y=cos(x−π6)
5) Giải các phương trình sau
(1.43 - 1.45)1.43. sin2x−cos2x=cos4xsin2x−cos2x=cos4x1.44. cos3x−cos5x=sinxcos3x−cos5x=sinx 1.45. 3sin2x+4cosx−2=03sin2x+4cosx−2=0
Giải các phương trình sau (1.46 - 1.48)1.46. sin2x+sin22x=sin23xsin2x+sin22x=sin23x1.47. 2tanx+3cotx=42tanx+3cotx=41.48. 2cos2x−3sin2x+sin2x=12cos2x−3sin2x+sin2x=1Giải bài 1.49, 1.50 trang 40 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11Giải các phương trình sau (1.49 - 1.50)1.49. 2sin2x+sinxcosx−cos2x=32sin2x+sinxcosx−cos2x=31.50. 3sinx−4cosx=13sinx−4cosx=1Giải bài 1.51 trang 40 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11Giải phương trình: 4sin3x+sin5x−2sinxcosx=04sin3x+sin5x−2sinxcosx=0 Giải bài 1.52 trang 40 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11Giải phương trình: cotx−1=cos2x1+tanx+sin2x−12sin2xcotx−1=cos2x1+tanx+sin2x−12sin2xGiải bài 1.53 trang 40 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y=cos6x−sin6xy=cos6x−sin6x tương ứng là:A. 0 và 2B. -1 và 1212C. -1 và 1D. 0 và 2√2Giải bài 1.54 trang 41 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11Tập giá trị của hàm số y=sin2x+3√sinx+2y=sin2x+3sinx+2 là:A. [2;5][2;5]B. [54;3+3√][54;3+3]C. [43;3+3√][43;3+3]D. [54;4]Giải bài 1.55 trang 41 - SBT Đại số và Giải tích lớp 11Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin2x.sin4x+cos6x=0sin2x.sin4