Câu 1. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A.1B.2C.3D.Vô số Câu 2. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A.1B.2C.3D.Vô số. Câu 3. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4) A.(2 ; 1)B.(-1 ; 2)C.(-2 ; 6)D.(1 ; 1). Câu 4. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b). A.(a ; b).B.(a ; -b).C.(b ; a).D.(-b ; a). Câu 5. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox. A.(0 ; 1)B.(0 ; -1)C.(1 ; 0)D.(1 ; 1). Câu 6. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy. A.(0 ; 1)B.(1 ; -1)C.(1 ; 0)D.(1 ; 1). Câu 7. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy. A.(0 ; 1)B.(1 ; 1)C.(1 ; -1)D.(1 ; 0). Câu 8. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b). A.(-a ; b).B.(a ; -b).C.(a ; b).D.(0 ; a + b). Câu 9. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4). A.(4 ; 2)B.(2 ; -1)C.(-1 ; 2)D.(1 ; 2). Câu 10. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b). A.(b ; a)B.(-b ; a).C.(b ; -a).D.(a ; b). Câu 11. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox. A.(1 ; 0)B.(0 ; 1)C.(-1 ; 0)D.(1 ; 1). Câu 12. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. A.(1 ; 0)B.(0 ; 1)C.(-1 ; 0)D.(1 ; 1). Câu 13. Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy. A.(1 ; 0)B.(0 ; 1)C.(-1 ; 1)D.(1 ; 1). Câu 14. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b khác không). A.(1 ; 0)B.(a ; b).C.(-a ; b).D.(b ; -a). Câu 15. Cho 2 điểm A(1 ; -4), B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A.3x + y + 1 = 0B.x + 3y + 1 = 0 C.3x - y + 4 = 0D.x + y - 1 = 0