Điền động từ ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hay tương lai đơn
1. She ............rarely (go) to class late
2. What............ You often...........(do) on sunday?
3. My father........(read) book in his room nơ.
4. Mrs lien ... .......(not, like ) drink coffee.
5. WHO............ She ............(talk) to at the moment?
6. Phong....... (Like) eating bánh chưng đuring Tết