Câu11.Vi sinh vật trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha nào trong các pha sau đây?
A. Pha tiềm phát
B. Pha cân bằng
C. Pha lũy thừa
D. Pha suy vong
Câu 12.Nhóm chất hóa học nào sau đây gây ức chế đến quá trình sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Iot, các chất kháng sinh, thủy ngân
B. Izopropanol, axit nucleic, chất kháng sinh
C. Cồn, lưu huỳnh, cacbohidrat
D. Phoocmanđehit, cacbonic, hợp chất phenol
Câu 13.Khi nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật, người ta thường đề cập đến:
A. Sự mở rộng phạm vi phân bố của quần thể vi sinh vật
B. Sự tăng số lượng tế bào trong quần thể
C. Sự tăng khối lượng của một tế bào
D. Sự tăng kích thước của mỗi tế bào trong quần thể
Câu 14.Vi sinh vật nào sau đây KHÔNG thuộc tế bào nhân thực?
A. Tảo lục
B. Vi khuẩn
C. Nấm mốc
D. Trùng amip
Câu 15.Nấm, động vật nguyên sinh và phần lớn vi khuẩn có kiểu dinh dưỡng nào?
A. Quang dị dưỡng
B. Hóa tự dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
Câu 16.Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm của vi sinh vật?
A. Đều có cấu tạo đơn bào
B. Có kích thước nhỏ bé
C. Sinh sản nhanh
D. Đều kí sinh nội bào bắt buộc
Câu 17.Pha tiềm phát có các đặc điểm sau: 1. Nguồn dinh dưỡng vẫn còn nhiều 2. Chất độc tích lũy mỗi lúc một nhiều 3. Số lượng tế bào tăng nhanh 4. Vi sinh vật tổng hợp enzyme để phân giải cơ chất 5. Vi sinh vật tiết độc tố và kháng sinh Số nhận định đúng là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 18.Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon vô cơ (CO2) và nhận năng lượng từ các chất hóa học được gọi là vi sinh vật:
A. Hóa tự dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
Câu 19.Chất nào dưới đây KHÔNG PHẢI là chất diệt khuẩn?
A. Izopropanol
B. Etanol
C. Iot
D. Xà phòng
Câu 20.Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Nội bào tử
D. Bào tử đốt