Phuc Ngo | Chat Online
24/06/2020 21:39:59

Chức năng chính của Microsoft Word là gì?


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC 10
NĂM HỌC 2019 – 2020 
Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản.               B. Tạo các tệp đồ hoạ.                     
C. Soạn thảo văn bản.                           D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 2: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.                     B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.                     D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
Câu 3: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.     
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.      
D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
Câu 4: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
    A. ASCII               B. UNICODE        C. TCVN3        D. VNI
Câu 5: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VietWare_X                     B. Unicode      C. TCVN3_ABC             D. VNI Win
Câu 6: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x                      B. s, f, r, j, x                    C. f, s, r, x, j                      D. s, f, x, r, j
Câu 7: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times                       B. .VnArial                 C. .VnTime         D. Time New Roman
Câu 8: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
   A. .TXT                        B. .COM       C. .EXE                              D. .DOC
Câu 9: Để chọ toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C                   B. Ctrl + B                          C. Ctrl + A                           D. Ctrl + X
Câu 10: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save…         B. Insert → Save…         C. File → Save…   D. Edit → Save as… 
Câu 11: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + A                         B. Ctrl + O                       C. Ctrl + N                    D.  Ctrl + S                  
Câu 12: Nút lệnh   trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cở chữ;                          B. Chọn màu chữ.        
C. Chọn kiểu gạch dưới;                   D. Chọn Font (phông chữ);
Câu 13: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:     
A. Font Style               B. Font                  C. Size        D. Small caps
Câu 14: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + I                  B. Ctrl + L             C. Ctrl + E          D. Ctrl + B
Câu 15: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File→  Page Setup…                                      B. Edit →  Page Setup… 
C. File → Print Setup…                                      D. Format →  Page Setup
Câu 16: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+U;                  B. Ctrl+I;                   C. Ctrl+E;                 D. Ctrl+B;
Câu 17: Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng.    B. Nhấn giữ phím Ctrl  rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Alt  rồi gõ phím tương ứng.    D. Nhấn giữ phím Tab  rồi gõ phím tương ứng.
Câu 18: Để căn thẳng lề trái, thực hiện: 
A. Ctrl + L    B. Ctrl + E    C. Ctrl + J        D. Ctrl + R
Câu 19: Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup        B. Edit / Page Setup    C. Format / Page Setup    D. Cả a, b, c.
Câu 20: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ.        B. Chọn File /  save As
C. Chọn File / Save                    D. Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 21: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
A. File / Open    B. Edit / Open    C. Format / Open    D. Alt + O
Câu 22: Nút lệnh   trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;               B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.        D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
Câu 23: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh   trên thanh công cụ;         B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;                          D. Nháy vào nút lệnh   trên thanh công cụ;
Câu 24: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm công cụ.    B. Word là phần mềm ứng dụng.
C. Word là phần mềm tiện ích.    D. Word là phần mềm hệ thống.
Câu 25: Để tìm kiếm một từ hoặc cụm từ  trong văn bản, thực hiện:
A. Edit → Find                 B. Edit → Replace        C. Edit → Cut          D. C. Edit → Clear
Câu 26: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. Edit / Font    B. File / Print.    C. Format / Font    D. File / Font
Câu 27 : Để thay thế  một từ hoặc cụm từ  bằng 1 từ hoặc cụm từ khác trong văn bản, thực hiện:
A. Edit → Find                  B. Edit → Replace        C. Edit → Cut         D. C. Edit → Clear
Câu 28: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + B    B. Ctrl + I    C. Ctrl + U    D. Ctrl + N
Câu 29: Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert → Table                                              B. Table → Insert → Table
C. Insert → Insert → Table                               D. Tools → Insert → Table                                                    
Câu 30: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace    B. Enter    C. Home    D. Delete
Câu 31: Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
A. Chèn các dòng            B. Chèn các cột             C. Xóa các dòng               D. Xóa các cột
Câu 32: Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + Q    B. Ctrl + O    C. Ctrl + P    D. Ctrl + N
Câu 33: Khởi động Microsoft Word bằng cách nào?
A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
B. Nháy nút Start -> Document -> Microsoft Office ->Microsoft Word
C. Nháy chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
D. Chọn File->Open-> Microsoft Word
Câu 34: Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V.    B. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
C. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste.    D. Vào File / Cut rồi vào File / Paste
Câu 35: Cho cụm từ sau: "Học đi đôi với hành". Trong cụm từ trên đã sử dụng những kiểu định dạng kí tự nào?
A. phông chữ, cỡ chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
B. chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậm
C. chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậm, màu chữ
D. phông chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
Câu 35: Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc định dạng trang của một văn bản
A. Đặt kích thước lề;    B. Đổi kích thước trang giấy;
C. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng;    D. Đặt hướng của giấy.
Câu 37: Để định dạng kiểu danh sách, sau khi chọn phần văn bản ta thực hiện:
A. File -> Bullets and Numbering...    B. Edit -> Bullets and Numbering...
C. Format -> Bullets and Numbering...    D. Insert -> Bullets and Numbering...
Câu 38: Để giảm lề trái đoạn văn ta chọn lệnh :
A.              B.              C.                  D.  
Câu 39: Nút lệnh   trên thanh công cụ dùng để:
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản
B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản
D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
Câu 40: Nút lệnh   trên thanh công cụ dùng để:
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản            B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản        D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
Câu 41: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font    B. Home /Paragraph        C. File/Paragraph    D. Format/Paragraph
Câu 42 : Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File → Page Setup…                B. Edit → Page Setup… 
C. File → Print Setup…                D. Format → Page Setup…
Câu 43 : Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh nào ?
A. Lệnh Format→Page Number            B. Lệnh Format→font
C. Lệnh Format→Page Setup            D. Lệnh File → Print Preview
Câu 44 : Để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ trong văn bản, ta thực hiện:
A. Edit → Find                    B. Edit → Replace
C. Edit → Cut                    D. CTRL+H
Câu 45: Để thay thế  một từ trong văn bản bằng một từ khác, ta thực hiện:
A. Edit → Find        B. Edit → Replace
C. Edit → Cut        D. CTRL+F
Câu 46: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần nào của bảng?
A. Ô con trỏ văn bản đang nằm        B. Cả bảng
C. Dòng con trỏ văn bản đang nằm        D. Cột con trỏ văn bản đang nằm
Câu 47: Để thay thế cụm từ "Khoa học" bằng cụm từ "Tin học", nhấn Ctrl + H, rồi nhập
A. "Khoa học" vào Find With, "Tin học" vào Replace What...
B. "Khoa học" vào Find What, "Tin học" vào Replace With...
C. "Tin học" vào Find What, "Khoa học" vào Replace With...
D. Không thay thế được
Câu 48: Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert → Table            B. Table → Insert → Table
C. Insert → Insert → Table        D. Tools → Insert → Table
Câu 49: Để xóa đi ô, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần xóa rồi thực hiện:
A. Table → Object…                    B. Table → Delete…
C. Edit → Clear…                    D. Format → column
Câu 50: Trên internet, người dùng có thể
A Tìm kiếm thông tin theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các trang web
B. Tìm kiếm thông tin nhờ các máy tìm kiếm
C. Gửi, nhận thư điện tử
D. Tất cả đều đúng
Câu 51: Máy tính nào dưới đây cung cấp các dịch vụ cho máy tính cá nhân?
A. Workstation (máy trạm);            B. Client (máy khách);
C. Server (máy chủ);                D. Máy bất kì trong mạng
Câu 52: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. vỉ mạng;        B. Hub;        C. Môdem;            D. Webcam.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai ?
A. Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến (có dây);
B. Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây;
C. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến;
D. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.
Câu 54: Mạng máy tính là:
A. tập hợp các máy tính;        B. mạng INTERNET;            C. mạng LAN;
D. tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông.
Câu 55: Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet?
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới        
B. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
C. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
D. Là mạng có hàng triệu máy chủ
Câu 56: Thanh   là
A. Thanh công cụ chuẩn    B. Thanh bảng chọn (Menu)
C. Thanh trạng thái    D. hanh tiêu đề
Câu 57: Mạng Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng        B. Mạng khu vực    C. Mạng toàn cầu    D. Mạng miễn phí
Câu 58: Giả sử ta cần tìm kiếm và thay thế chữ "GV" thành chữ "Thầy giáo" thì ta thực hiện
A. Lệnh Edit / Goto...    B. Lệnh Edit / Clear
C. Lệnh Edit / Replace...    D. Lệnh Edit / Find...
Câu 59: WWW là từ viết tắt của từ nào:
A. world wide web        B. wide world web    C. wesite world web    D. wide with world
Câu 60: Phải biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
B. Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật
D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dùng có thể download sử dụng nó
Câu 61: Qua internet có thể cho chúng ta làm được gì
A. Giao tiếp trực tuyến với người khác    B. Tất cả  đều đúng.
C. Tìm tài liệu ở một thư viện khác    D. Biết được mọi thông tin về thế giới của mình.
Câu 62: Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới
A. Bấm nút Rename trên thanh công cụ.    B. Chọn File -> New File Name Save từ menu.
C. Chọn File -> Save As .    D. Word   không thể lưu thành một tên khác.
Câu 63: Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại    B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại    D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
Câu 64: Giao thức truyền tin siêu văn bản viết tắt là:
A. HTML        B. WWW    C. HTTP        D. TCP/IP
Câu 65: Trình duyệt Web là:
A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW, để truy cập đến các trang Web
B. Là chương trình duyệt và loại bỏ các Web có nội dung xấu
C. Là một thư mục của hệ điều hành Windows
D. Tất cả các đáp án trên

 

Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn