Mee Phạm | Chat Online
15/07/2020 08:18:38

Đọc các từ sau, chọn từ có nghĩa khác loại với các từ còn lại


Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A. fifth                    B. eight                        C. eleven                      D. one

2. A. November            B. Sunday                    C. Friday                      D. Monday

3. A. Vietnam              B. country                    C. America                   D. Australia

4. A. write                     B. kite                          C. fly                            D. listen

Exercise 2: Chọn đáp án đúng

1. – What can you do? – I can _____________.

A. skip          

B. swimming               

C. to play badminton

D. cooking

2. – What are they doing? – They _____________.

A. is writing a dictation        

B. are writing a dictation       

C. write a dictation

D. to write a dictation

3. – What day is it today? – It is _____________.

A. the seven of June

B. the tenth of August

C. second of December 

D. third of March 

4. – Thank you so much. –________________.

A. Not much.

B. No thanks.

C. Yes, please.

D. You’re welcome.

Exercise 3: Dùng các từ cho sẵn hoàn thành đoạn hội thoại sau

playing           What             listening           flying

A: I have a new kite. Let’s fly it.

B: I’m sorry but I don’t like (1) ___________ kites.

A: (2) ___________ do you like doing?

B: I like (3) ___________ to music and (4) ____________ football.

What about you?

A: I like playing football, too.

B: Ok. Let’s play.

1.2.
3.4.

Exercise 4: Read and write T/ F

Hello, my name is Akio. I am from Japan. I’m Japanese. I speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from the USA. They are American. Meimei is from Malaysia. She is Malaysian. Alex is from Australia. We often play badminton, play hide-and-seek together. It is a lot of fun.

TRUE or FALSE?

1. She is Akio.
2. She is Vietnamese.
3. Her school is International School.
4. Her class has got twelve students.
5. Her friends are from Vietnam.
6. Jack is from America.
7. Meimei isn’t Japanese.
8. Alex is Australian.
9. They play games together.
10. They are happy.

Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. old/ How/ she/is/?

………………………………………………………

2. 5 people/ There/ are/ in my/ family/.

……………………………………………………………………………

3. you/ play/ Can/ piano/ the/?

……………………………………………………………………………

4. is/ My/ Japan/ from/ teacher.

……………………………………………………………………………

Bài tập đã có 6 trả lời, xem 6 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn