Trong Windows, tiện ích cung cấp cho người dùng chiếc máy tính bỏ túi có tên là gì27. Trong Windows, tiện ích cung cấp cho người dùng chiếc máy tính bỏ túi có tên là gì? A. Notepad B. Wordpad C. Calculator D. System Restore 28. Khởi động chương trình Microsoft Paint A. Start/All Programs/ Accessories/paint B.Start/Search/paint.exe/ nháy đúp vào tên tệp C.Nháy đôi vào trên màn hình làm việc D. Cả A,B,C đều đúng
Bài tập trắc nghiệm Nghề phổ thông cấp THPT Trang 3 Giáo viên soạn: Trần Mạnh Hùng 29. Trong Windows Explorer, để tạo một Shortcut (đường tắt truy cập nhanh) của một file trên Desktop, ta thao tác: A.Kích phải chuột tại file đó, chọn Send to, chọn Desktop ( Creat Shortcut) B.Kích phải chuột tại file đó, chọn Creat Shortcut to desktop. C. Kích phải chuột tại file đó, chọn New, chọn Creat Shortcut to Desktop D. Cả 3 câu trên đều đúng 30. Để mở tài liệu mới mở gần đây nhất ta thực hiện : A. Start/Documents/my documents B. Start/Program C. Start/ My recent Documents D .Start/Search. 31. Trong Windows Explorer, để thực hiện lệnh tìm tập tin hoặc thư mục ta thực hiện lệnh: A. Ctrl+F B. Ctrl+H C. Ctrl+G D. Cả 3 câu đều đúng 32. Để tìm kiếm tập tin hoặc thư mục có thể thực hiện: A. Start\Search B. Nhấp chuột vào nút lệnh Search trên thanh công cụ chuẩn của cửa sổ Windows Explorer C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl_F trên cửa sổ Windows Explorer D. Cả A, B, C đều đúng 33. Để thay đổi màn hình nền cho Desktop, ta thực hiện: A.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Settings B.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Appearance C.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Desktop D.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Screen Saver 34.Tại cửa sổ Display Properties, để tạo chế độ bảo vệ màn hình, ta kích chọn thẻ: A. Desktop hoặc Background B. Appearance C. Setting D.Screen Saver 35. Để thay đổi hệ thống các quy ước về cách viết số thập phân, tiền tệ, ngày tháng và thời gian. A. Control Panel/ Date and time B. Control Panel/Regional and language options C. Kích chuột phải trên Desktop, chọn Format/Date, time, language D. A,B, C đều sai. 36. Cài đặt máy in : A. Start/ printer and Faxes/ Add a printer B. Start/ Control panel/Add a printer C. Start/ settings/Control panel/Add a printer D. Start/ settings/Control panel/ add hardware 37. Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các thư mục đã chọn ta thực hiện: A. File\properties B. View\Properties C. Edit\properties D. Câu A và C đúng 38. Trong Windows, các nhóm ký tự nào dưới đây không thể dùng để đặt tên tệp tin, thư mục? A. Các chữ số: 0,1,2… B. Các ký tự * ? < > \ / ’’ : | C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng 39. Để thiết lập hoặc hủy bỏ thuộc tính chỉ đọc cho một tập tin, trong hộp thoại Properties của tập tin, chọn: A. Hidden B. Read-only C. Archive D. Write |