Câu 1: Dấu của tam thức 3x2 - 2x + 1 là:
A. 3x2 - 2x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ R B. 3x2 - 2x + 1 > 0,∀x ∈ R
C. 3x2 - 2x + 1 < 0, ∀x ∈ R D. 3x2 - 2x + 1 ≤ 0,∀x ∈ R
Câu 2: Cho biểu thức: (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1)
A. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0
B. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0
C. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0
D. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x2 + x - 12 < 0 là:
A. S = (-4;3) B. S = (-∞;-4)
C. S = (3;+∞) D. S = R
Câu 4: Giá trị của tham số m để phương trình x2 - mx + m + 3 = 0 có nghiệm là:
A. m ∞ (-∞;-2] B. m ∞ [6;+∞)
C. m ∞ [-2;6] D. m ∞ (-∞;-2] ∪ [6;+∞)
Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. S = [-1;2] B. S = (-1;2)
C. S = (-∞;-1) D. S = R
Câu 6: Cho hệ bất phương trình . Các giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình khi m = 1 là:
Câu 7: Giá trị của m để bất phương trình m2x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] là:
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2x2 + 3x - 1) ≤ 0 là:
Câu 9: Giá trị của m để biểu thức luôn dương là:
Câu 10: Giá trị của m để biểu thức -x2 - 2x - m luôn âm là: