1: Phân tử C 3 H 6 , mạch hở có
A. 8 lk và 1 lk B. 7 lk và 1 lk C. 8 lk và 2 lk D. 6 lk và 2 lk
2: Anken là hiđrocacbon
A. có liên kết đôi B. có CTPT là C n H 2n C. không no, có CTPT là C n H 2n D. có CTPT là C n H 2n-2
3: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. hiđrocacbon có CTPT là C n H 2n là anken B. hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken
C. Anken có công thức chung là C n H 2n (n 2) D. Anken và Xicloankan đều có công thức là C n H 2n (n 2)
4: Tổng số đồng phân anken của C 4 H 8 là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
5: Hợp chất của CTPT C 5 H 10 mạch hở (anken) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?
A. Iso butylen B. 2-metylpent-2-en C. But-2-en D. Propylen
7: Anken X có công thức cấu tạo: CH 3 –C(CH 3 )=CH–CH 3 . Tên của X là
A. isopentan. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
8: Anken X có công thức cấu tạo: CH 3 –C(CH 3 )=CH–CH 3 . Tên của X là
A. isopent-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. isopent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
9: Anken X có công thức cấu tạo: CH 3 –CH 2 –C(CH 3 )=CH–CH 3 . Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
10: Cho anken sau, tên gọi của anken đó là:
3
323
325
CH
|
CH-C-CH-C=CH-CH
| |
CH CH
A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3-en B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en
C. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4-en D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex-4-en