Bài 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.
1.It ( rain/not) _______________tomorrow.
2. I promise I ( be/not) ________late
3. We ( start/not) ________ to watch the film without you.
4. The bus ( wait/not) _________ for us.
5. He ( believe/not) _______ us.
6. I ( pass/not) _______ the test.
7. She ( come/not) _______ with us.
8. You ( enjoy/not) _____ visiting Paris.
9. I ( pay/not) _______ for lunch.
10. He ( answer/not) ________ the question.