Ricky Vu | Chat Online
25/06/2021 20:09:00

Tính giá trị của biểu thức


I. Bài tập tính giá trị của biểu thức:

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 4xy - 3y3 với |x| = 5; |y| = 1

Bài 2: Cho x - y = 9, tính giá trị của biểu thức

                    <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->             ( x ¹ -3y; y¹ -3x)

Bài 3: Xác định giá trị của biến để các biểu thức sau có nghĩa:

a/ <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->         ;         b/ <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->;    c/ <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->

     Bài 4: Tính giá trị của biểu thức <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> tại: a/ x = -1; b/ |x| = 3

Đơn thức: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.

 

     A = <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->;                    B=<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

 Đa thức : Bài tập áp dụng : Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->

Giá trị  của đa thức ( biểu thức):

Bài tập áp dụng :

Bài 1 : Tính giá trị biểu thức

a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->

b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3

Bài 2 : Cho đa thức

P(x) = x4 + 2x2 + 1;

Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;

Tính : P(–1); P(<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->); Q(–2); Q(1);

Cộng, trừ đa thức nhiều biến:

Bài tập áp dụng:

Bài 1 : Cho đa thức :

     A = 4x2 – 5xy + 3y2;                 B = 3x2 + 2xy - y2

Tính A + B; A – B

Bài 2 : Tìm đa thức M,N biết :

a.      M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2       

b.     (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2

Cộng trừ đa thức một biến:

Bài tập áp dụng :

Bài 1: Cho đa thức

A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3

B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5        

Tính : A(x) + B(x);     A(x) - B(x);           B(x) - A(x);

     Bài 2: Cho các đa thức P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x

                                    Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2

a)     Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.

b)    Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).

c)     Chứng minh rằng x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)

Bài tập đã có 5 trả lời, xem 5 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn