Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính giá trị của biểu thức

I. Bài tập tính giá trị của biểu thức:

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 4xy - 3y3 với |x| = 5; |y| = 1

Bài 2: Cho x - y = 9, tính giá trị của biểu thức

                    <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->             ( x ¹ -3y; y¹ -3x)

Bài 3: Xác định giá trị của biến để các biểu thức sau có nghĩa:

a/ <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->         ;         b/ <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->;    c/ <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->

     Bài 4: Tính giá trị của biểu thức <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> tại: a/ x = -1; b/ |x| = 3

Đơn thức: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.

 

     A = <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->;                    B=<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

 Đa thức : Bài tập áp dụng : Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->

Giá trị  của đa thức ( biểu thức):

Bài tập áp dụng :

Bài 1 : Tính giá trị biểu thức

a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->

b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3

Bài 2 : Cho đa thức

P(x) = x4 + 2x2 + 1;

Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;

Tính : P(–1); P(<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->); Q(–2); Q(1);

Cộng, trừ đa thức nhiều biến:

Bài tập áp dụng:

Bài 1 : Cho đa thức :

     A = 4x2 – 5xy + 3y2;                 B = 3x2 + 2xy - y2

Tính A + B; A – B

Bài 2 : Tìm đa thức M,N biết :

a.      M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2       

b.     (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2

Cộng trừ đa thức một biến:

Bài tập áp dụng :

Bài 1: Cho đa thức

A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3

B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5        

Tính : A(x) + B(x);     A(x) - B(x);           B(x) - A(x);

     Bài 2: Cho các đa thức P(x) = x – 2x2 + 3x5 + x4 + x

                                    Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2

a)     Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.

b)    Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).

c)     Chứng minh rằng x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)

5 trả lời
Hỏi chi tiết
148
4
2
Hiển
25/06/2021 20:10:01
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
5
0
+4đ tặng
4
1
thỏ
25/06/2021 20:10:19
+3đ tặng

Bài 2 : Cho đa thức

P(x) = x4 + 2x2 + 1= (x^2+1)^2
P(-1)= [(-1)^2 +1 ]^2
=(1+1)^2 =2^2=4
 

3
0
2
1

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư