Bài 16: Cho töù dieän ABCD coù AD (ABC) cho AC=AD=4cm ; AB=3 cm ; BC= 5 cm.
a) Tính thể tích khối tứ diện A.BCD
b) Tính Khoảng cách từ A đến mp(BCD).
Bài 17: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với đáy. Gọi H và I lần lượt là trực tâm tam giác ABC và SBC.
a) Chứng minh rằng IH vuông (SBC).
b) Tính thể tích khối tứ diện IHBC theo a
Bài 18: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có góc A bằng 120 0 . SA (ABC) và tam giác SBC là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Bài 19: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB = a. Trên đường thẳng qua C và vuông góc mp(ABC) lấy điểm D sao cho CD = a. Mặt phẳng qua C và vuông góc BD, cắt BD tại F và cắt AD tại E.
a) Chứng minh CE (ABD)
b) Tính thể tích khối tứ diện CDEF theo a
Baøi 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc mp (ABCD) ; SC tạo mặt đáy góc 60 độ ñ . a) CM (SAC) vuông (SBD)
b) Tính tích thể khối chóp S.ABCD
c) Tính thể tích khối chóp S.BCD
d) GOị E và H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Tính thể tích khối chóp S.AEH
Baøi 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; tâ m O ; SA vuoâng góc mp (ABCD) ; SB tạo mặt đáy góc 30 độ
a)CM (SCD) (SAD)
b) Tính yhể tích khối chóp S.OBC
c) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
d) Gọi I và J lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SD và SC . Tính thể tích khối chóp S/ẠI