ngọc tuệ đào | Chat Online
10/07/2021 15:44:56

Tính phân tử khối của các chất sau: FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, 7H2O


Chuyên đề 3: PHÂN TỬ- PTK
 
Bài 1: Tính phân tử khối của các chất sau:
a.  FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3., FeSO4. 7H2O
 FeO :
 Fe2O3 :
 Fe3O4 :
 FeSO4 :
 Fe2(SO4)3 :
 Fe(OH)2 :
 Fe(OH)3 :
 FeSO4 :
7H2O :
 
b. Na2O,  NaOH,  Na2CO3,  Na2SO4,  NaHCO3
 Na2O  :
 NaOH :
 Na2CO3 :
 Na2SO4:
 NaHCO3 :
c. CaO,  Ca(OH)2,  CaCO3
 CaO :
 Ca(OH)2 :
 CaCO3 :
Bài 2:Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với:
a. Phân tử nước ( 2H&1O)
ta có:  O2/H2O=32:(2x1+16)=1,78
à Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,78 lần L
b. Phân tử cacbonđioxit ( 1C& 2O)
ta có:  O2
/CO2=32:(12+2.16)=8/11
à Phân tử oxi nặng hơn phân tử cacbonđioxit 8/11 lần L
c. Phân tử ( 2H)
ta có:  O2/H2=32:(2.1)=16
à Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí hiđrô 16 lần J
d. Phân tử khí mêtan ( 1C& 4H)
ta có: O2/CH4=32:(12+4.1)=2
à Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần J
Bài 3: a. Trong 1 phân tử của sắt ôxit chứa 2 loại nguyên tử là sắt và oxi. PTK của oxit này là 160 đvC.
Biết NTK(Fe)= 56; NTK(O)= 16. 
a. Tính số ntử loại trong phân tử oxit này.
 
b. trong phân tử nhôm oxit chứa 2 loại nguyên tử là nhôm và oxi phân tử khối của nhôm oxit là 102đvC , NTK của Al = 27, NTK của O = 16 . Tính số nguyên tử mỗi loại trong oxit này
 
Bài 4: Tỉ lệ khối lượng của O và H là 8/1 . trong phân tử nước có 2H. Xác định số nguyên tử O trong phân tử nước, biết PTK của nước = 18đvC
 
Bài 5: a. Axit sunfuric có PTK =98đvC. Trong phân tử axit này có: 2H, 1S, 4O. Tính NTK (S), biết NTK(H=1), NTK(O=16).
 
b. Phân tử axit photphoric có bao nhiêu ntử P. Biết trong phân tử axit photphoric có: 3H, 4O và PTK = 98đvC.
 
Bài 6: Một hợp chất có phân tử gồm 1 ntử ntố X liên kết với 2 ntử oxi và nặng hơn phân tử oxi 2 lần.
a. Tính PTK của hợp chất.
 
b. Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH của ntố X.
 
Bài 7: Một hợp chất có phân tử gồm 2 ntử ntố X liên kết với 1ntử O và nặng hơn ptử Hiđrô 31 lần.
a. Tính PTK của hợp chất
 
b. Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH của X
 
Bài 8: a. Trong 1 phân tử đồng oxit chứa 2 loại ntử là đồng và oxi. PTK của oxit là 80đvC. Biết  Cu= 64; O= 16.
 
b. Lưu huỳnh oxit chứa 2 loại ntử: S và O. PTK của oxit là 64đvC. Tính số ntử của mỗi ntố trong oxit.
 
Bài 9: a. Trong ptử canxicacbonat có chứa 3 loại ntử: 1Ca, 1C, 3O. Tính NTK( Ca) , biét C=12; O= 16.
 
b. Phân tử Barisunfat có1Ba; 1S.Tính số ntử O trong phân tử Barisunfat , biết
PTK(Barisunfat )=233 đvC.
 
c.PTK( Bạc nitrat) =170. Trong phân tử có 1N; 3O, tính số ntử Ag  có trong hợp chất.
ai làm đungs cho  100 xu
 

Bài tập đã có 4 trả lời, xem 4 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn