Chuyên đề 3: PHÂN TỬ- PTK
Bài 1: Tính phân tử khối của các chất sau:
a. FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3., FeSO4. 7H2O
FeO :
Fe2O3 :
Fe3O4 :
FeSO4 :
Fe2(SO4)3 :
Fe(OH)2 :
Fe(OH)3 :
FeSO4 :
7H2O :
b. Na2O, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, NaHCO3
Na2O :
NaOH :
Na2CO3 :
Na2SO4:
NaHCO3 :
c. CaO, Ca(OH)2, CaCO3
CaO :
Ca(OH)2 :
CaCO3 :
Bài 2:Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với:
a. Phân tử nước ( 2H&1O)
ta có: O2/H2O=32:(2x1+16)=1,78
à Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,78 lần L
b. Phân tử cacbonđioxit ( 1C& 2O)
ta có: O2
/CO2=32:(12+2.16)=8/11
à Phân tử oxi nặng hơn phân tử cacbonđioxit 8/11 lần L
c. Phân tử ( 2H)
ta có: O2/H2=32:(2.1)=16
à Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí hiđrô 16 lần J
d. Phân tử khí mêtan ( 1C& 4H)
ta có: O2/CH4=32:(12+4.1)=2
à Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần J
Bài 3: a. Trong 1 phân tử của sắt ôxit chứa 2 loại nguyên tử là sắt và oxi. PTK của oxit này là 160 đvC.
Biết NTK(Fe)= 56; NTK(O)= 16.
a. Tính số ntử loại trong phân tử oxit này.
b. trong phân tử nhôm oxit chứa 2 loại nguyên tử là nhôm và oxi phân tử khối của nhôm oxit là 102đvC , NTK của Al = 27, NTK của O = 16 . Tính số nguyên tử mỗi loại trong oxit này
Bài 4: Tỉ lệ khối lượng của O và H là 8/1 . trong phân tử nước có 2H. Xác định số nguyên tử O trong phân tử nước, biết PTK của nước = 18đvC
Bài 5: a. Axit sunfuric có PTK =98đvC. Trong phân tử axit này có: 2H, 1S, 4O. Tính NTK (S), biết NTK(H=1), NTK(O=16).
b. Phân tử axit photphoric có bao nhiêu ntử P. Biết trong phân tử axit photphoric có: 3H, 4O và PTK = 98đvC.
Bài 6: Một hợp chất có phân tử gồm 1 ntử ntố X liên kết với 2 ntử oxi và nặng hơn phân tử oxi 2 lần.
a. Tính PTK của hợp chất.
b. Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH của ntố X.
Bài 7: Một hợp chất có phân tử gồm 2 ntử ntố X liên kết với 1ntử O và nặng hơn ptử Hiđrô 31 lần.
a. Tính PTK của hợp chất
b. Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH của X
Bài 8: a. Trong 1 phân tử đồng oxit chứa 2 loại ntử là đồng và oxi. PTK của oxit là 80đvC. Biết Cu= 64; O= 16.
b. Lưu huỳnh oxit chứa 2 loại ntử: S và O. PTK của oxit là 64đvC. Tính số ntử của mỗi ntố trong oxit.
Bài 9: a. Trong ptử canxicacbonat có chứa 3 loại ntử: 1Ca, 1C, 3O. Tính NTK( Ca) , biét C=12; O= 16.
b. Phân tử Barisunfat có1Ba; 1S.Tính số ntử O trong phân tử Barisunfat , biết
PTK(Barisunfat )=233 đvC.
c.PTK( Bạc nitrat) =170. Trong phân tử có 1N; 3O, tính số ntử Ag có trong hợp chất.
ai làm đungs cho 100 xu
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
FeO = 56 + 16 = 72
Fe2O3 = 56×2 + 16×3 = 160
Fe3O4 = 233
FeSO4 = 152
Fe2(SO4)3 = 400
Fe(OH)2 = 90
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |