Nguyễn Hoàng | Chat Online
01/08/2021 17:43:04

Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra : FeSO4 + 2KOH > Fe ( OH ) 2 + K2SO4; HCI + NaOH NaCl + H2O


Câu 30 : Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra :
A. FeSO4 + HCI ► FeCl2 + H2SO4
B. Na2S + HCl → NaCl + H2S
C. FeSO4 + 2KOH > Fe ( OH ) 2 + K2SO4
D.HCI + NaOH NaCl + H2O
Câu 31 : Trong các chất sau dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl ?
A. AgNO3 : MgCO3 : BaSO 4
B. AL2O3 , KMnO4 : Cu
C. Fe : CuO : Ba ( OH ) 2
D. CaCO3 , H2SO4 : Mg ( OH ) 2
Câu 32 : Có các chất : MnO4 , FeO . Ag . CaCO3 , C. AgNO3 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4
B.6
C. 3
D. 5
Câu 33 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO3
B. Iột có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơi axit HCl
D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo
Câu 34 : Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là :
A. KClO3 , CaO . MnO2
B. KMnO4 . H2O2 , KCIO3
C. KMnO4 , MnO , NaOH
D. KMnO4 , H2O , không khí
Câu 35 : Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3 , NaHSO3 , NaOH , NaBr . Số phản ứng xảy ra là
A.1
B. 4
C.2
D. 3
Câu 36 : Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl . Khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 14,35 gam
B. 10.8 gam
C. 21,6 gam
D. 27.05 gam
Câu 37 : Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối . Khối lượng Na và thể tích khí clo ( đktc ) đã phản ứng là :
A. 4.6gam : 2.24 lit
B. 2.3gam ; 2.24lit
C. 4,6gain ; 4,48lit
D. 2.3gam : 4.48 lit
Câu 38 : Cẩn dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65 % để hòa tan vừa hết x gam Al2O3 . Giá trị của x là :
A. 51
B. 5.1
C. 153
D. 15.3
Câu 39 : Cho 5.6 gam Al ,Mg , Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu 2,24 lít khí ( đktc ) . Tổng gam muối thu được sau phản ứng là :
A. 12.7
B. 13.5
C. 16.2
D. 10.8
Bài tập đã có 3 trả lời, xem 3 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn