Find and correct the mistakes
V. Find and correct the mistakes. 1. My father works at the moment. is reading 2. I am often playing football on Saturdays. on Saturdays: vào các ngày thứ Bảy => dấu hiệu nhận biết thì HIỆN TẠI ĐƠN TIẾNG ANH CÔ LILY – NGUYỄN HUỆ (0979 370 598) MA – MTESOL VICTORIA UNIVERSITY, AUSTRALIA Cấu trúc thì HIỆN TẠI ĐƠN với động từ thường: (+): S + V(s/es) + O + … (-): S + do/does + not + Vnguyên thể + O + … (?): Do/Does + S + Vnguyên thể + O + …? 3. She is wanting to buy a new computer. Các động từ động từ chỉ trạng thái tinh thần (want, believe, think, know…) có thể chia ở dạng đơn, hoàn thành nhưng không có dạng tiếp diễn (không có dạng Ving). 4. My children doesn’t like reading. S + like/love/enjoy/adore/fancy/dislike/hate/… + Ving: Ai đó thích/không thích làm gì Trợ động từ DO dùng với chủ ngữ: I, YOU, WE, THEY, N số nhiều Trợ động từ DOES dùng với chủ ngữ: HE, SHE, IT, N số ít 5. We have breakfast now. Dấu hiệu nhận biết thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: now, right now, at present, at the moment, Look!, Listen!, Keep silent!,... Cấu trúc thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: (+): S + am/is/are + Ving + O + … (-): S + am/is/are + not + Ving + O + … (?): Am/Is/Are + S + Ving + O + …? 6. The girls are skip in the playground. playground (n): sân chơi Cấu trúc thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: (+): S + am/is/are + Ving + O + … (-): S + am/is/are + not + Ving + O + … (?): Am/Is/Are + S + Ving + O + …? 7. Ann gets up at 6 o’clock and is having breakfast every day. everyday (adv): hằng ngày => dấu hiệu nhận biết thì HIỆN TẠI ĐƠN. Xem lại cấu trúc thì HIỆN TẠI ĐƠN ở câu 2. 8. I’m sorry I don’t have time. I cook dinner. Xin lỗi tôi không rảnh. Tôi đang nấu bữa tối.