Chia dạng đúng của từ trong ngoặc và giải thích
GIẢI THÍCH VÌ SAO LẠI VIẾT NHƯ THẾ
31. She managed ________________ the door. (open)
32. Do you mind ________________ my phone? (not use)
33. When he ________________ to work, he had an accident. (drive)
34. Before she went to the cinema, she ________________ the ticket. (buy)
35. William ________________ to me two weeks ago. (not write)