Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3 + 4x2 − 3x(2x2 + 7x − 1) làCâu 1: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3 + 4x2 − 3x(2x2 + 7x − 1) là: A.−x2 + 17x2 + 3x B.−x2 − 17x2 + 3x C.−x2 − 17x2 − 3x D. Một đáp số khác Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2−[4x2 − 3x(x −2 )] với x = −12 là: A.-3 B.3 C.-4 D.4 Câu 3: Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84.Giá trị của x là: A.4 B.4,5 C.5 D.5,5 Câu 4: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x − 1) − 6x(x + 1) + (3 + 8x) là: A.2 B.3 C.4 D. Một đáp số khác Câu 5:Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 0,2(5x−1)−12(23x+4)+23(3−x) là: A.-0,1 B.-0,2 C.-0,4 D.-0,6 Câu 6: Biết 4x(x−1)−3(x2−5)−x2=(x−3)−(x−6). Giá trị của x là: A.3 B.4 C.6 D.7 Câu 7: Giá trị của biểu thức 5x(x−4y)−4y(y−5x) với x=−15,y=−12 là: A.−23 B.−34 C.−45 D.−56 Câu 8: Giá trị của biểu thức 6xy(xy−y2)−8x2(x−y2)+5y2(x2−xy) với x=12, y=2 là: A.-26 B.-28 C.-30 D.Một đáp số khác Câu 9: Biết 13x2−4x+2x(2−3x)=0. Giá trị của x là: A.-1 B.0 C.1 D.Một đáp số khác Câu 10: Giá trị của biểu thức 5x(4x2−2x+1)−2x(10x2−5x−2) với x=15 là: A.125 B.130 C.135 D.Một đáp số khác Câu 11: Nghiệm của phương trình 3(x−2)−x(x−2)=0 là: A.x=2 hay x=3 B.x=2 hay x=-3 C.x=-2 hay x=-3 D.Các câu trên đều sai Câu 12: Nếu c là hằng số và (x+2)(x+3)=x2+cx+6 thì c bằng: A.-5 B.-3 C.-1 D.5 Câu 13: Tích của đơn thức −5x3 và đa thức 2x2+3x−5 là: A.10x5−15x4+25x3 B.−10x5−15x4+25x3 C.−10x5−15x4−25x3 D.Một kết quả khác Câu 14: Tích của đa thức −2x3−14y−4yz và đơn thức 8xy2 là: A.−16x4y2−2xy3−32xy3z B.16x4y2−2xy3−32xy3z C.−16x4y2+2xy3−32xy3z D.−16x4y2−2xy−32xy3z Câu 15: Chọn câu trả ời đúng: 3x2y(2x3y2−5xy)= A.6x5y3−15x2y B.6x5y3−15x3y2 C.6x5y3−15x2y3 D.6x5y3−15x2y4 Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: (−2x4y)(18x2y3−14xy5)=. A.−14x6y4+12x5y6 B.−14x6y4−12x5y6 C.−14x8y3+12x4y5 D.−14x2y2+12x3y4 Câu 17: Giá trị của biểu thứcR=5x(x2−3x+2)−x2(x+1)=x(−4x2+16x−10) với x=125 A.625 B.0 C.-1 D.Một kết quả khác Câu 18: Đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức 36x4y6+P=Q(4x2y−2y3) là: A.P=18x2y8;Q=9x2y5 B.P=−18x2y8;Q=9x2y5 C.P=18x2y8;Q=−9x2y5 D.Một kết quả khác Câu 20: Biết 3x2−3x(−2+x)=36.Giá trị của x là: A.2 B.4 C.6 D.Một đáp số khác Câu 21: Biết x(2x−1)(x+5)−(2x2+1)(x+4,5)=3,5.Giá trị của x là: A.−13 B.−23 C.−43 D.−53 Câu 22: Biết (3y2−y+1)(y−1)+y2(4−3y)=52. Giá trị của y là: A.14 B.34 C.54 D.74 Câu 23: Chọn câu trả lời đúng: (x3−2x)(x+3)= A.x4+3x3−2x2+6x B.x4+3x3−2x2−6x C.x4+3x3+2x2+6x D.x4+3x3−2x2+6x Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: (x2−2x+1)(x−1)= A.x3−3x2+3x−1 B.x3−3x2+3x+1 C.x3−3x2−3x+1 D.x3−3x2−3x−1 Câu 25: Giá trị của biểu thức x(x−y)+y(x−y) tại x=1,5 và y=10 là: A.102,25 B.97,75 C.-97,75 D.-102,25 Câu 26: Kết quả của phép tính (x−1)(x+1)(x+2) là: A.x3−2x2−x−2 B.x3−2x2−x+2 C.x3+2x2−x−2D .x3+2x2+x−2 Câu 27: Kết quả nào sau đây là đúng: A.(x2−xy+y2)(x+y)=x3−y3 B.(x2+xy+y2)(x−y)=x3−y3 C.(x2+xy+y2)(x+y)=x3+y3 D.(x2−xy+y2)(x−y)=x3+y3 Câu 28: Tích (x+y+z)(x2+y2+z2−xy−yz−zx) là: A.x3+y3+z3−3xyz B.x3−y3+z3−3xyz C.x3+y3−z3−3xyz D.x3+y3−z3−3xyz Câu 29. Biết (12x−5)(4x−1)+(3x+7)(1−16x)=164, giá trị của x là: A.-1 B.-2 C.1 D.2 Câu 30: Ta có (1+x2)(1−x2) bằng: A.1−x5 B.1−x6 C.1+x2−x3 D.1+x2−x3−x5 Câu 31: Chọn câu trả lời đúng: (x−y)(x2+xy+y2)= A.x3−3x2y+2xy2−y3 B.2x3−2y3 C.x3−y3 D.x3−xy Câu 32: Chọn câu trả lời đúng (3x2−y3)(x3+2x2)= A.3x5+6x2y2−x3y3+2y5 B.3x6+6x2y2−x3y3−2y6 C.3x5+6x2y2−x3y3−2y5 D.3x5−6x2y2+x3y3+2y5 Câu 8: Tích của đa thức 5x2−4x và đa thức x−2 là A.5x3+14x2+8x B.5x3−14x2−8x C.5x3−14x2+8x D.x3−14x2+8x |