LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3 + 4x2 − 3x(2x2 + 7x − 1) là

Câu 1: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3 + 4x2 − 3x(2x2 + 7x − 1) là:

A.−x2 + 17x2 + 3x          B.−x2 − 17x2 + 3x

C.−x2 − 17x2 − 3x           D. Một đáp số khác

Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2−[4x2 − 3x(x −2 )] với x = −12 là:   

A.-3            B.3              C.-4            D.4

Câu 3: Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84.Giá trị của x là:

A.4             B.4,5                    C.5              D.5,5

Câu 4: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x − 1) − 6x(x + 1) + (3 + 8x) là:

A.2             B.3              C.4              D. Một đáp số khác

Câu 5:Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 0,2(5x−1)−12(23x+4)+23(3−x) là:

A.-0,1                            B.-0,2                   C.-0,4                             D.-0,6

Câu 6: Biết 4x(x−1)−3(x2−5)−x2=(x−3)−(x−6). Giá trị của x là:

A.3             B.4              C.6              D.7

Câu 7: Giá trị của biểu thức 5x(x−4y)−4y(y−5x) với x=−15,y=−12 là:

A.−23                   B.−34                             C.−45                             D.−56

Câu 8: Giá trị của biểu thức 6xy(xy−y2)−8x2(x−y2)+5y2(x2−xy) với x=12, y=2 là:

A.-26          B.-28          C.-30                    D.Một đáp số khác

Câu 9: Biết 13x2−4x+2x(2−3x)=0. Giá trị của x là:

A.-1            B.0              C.1              D.Một đáp số khác

Câu 10: Giá trị của biểu thức 5x(4x2−2x+1)−2x(10x2−5x−2) với x=15 là:

A.125                   B.130                             C.135                             D.Một đáp số khác

Câu 11: Nghiệm của phương trình 3(x−2)−x(x−2)=0 là:

A.x=2 hay x=3

B.x=2 hay x=-3

C.x=-2 hay x=-3

D.Các câu trên đều sai

Câu 12: Nếu c là hằng số và (x+2)(x+3)=x2+cx+6 thì c bằng:

A.-5   B.-3   C.-1            D.5

Câu 13: Tích của đơn thức −5x3 và đa thức 2x2+3x−5 là:

A.10x5−15x4+25x3

B.−10x5−15x4+25x3

C.−10x5−15x4−25x3

D.Một kết quả khác

Câu 14: Tích của đa thức −2x3−14y−4yz và đơn thức 8xy2 là:

A.−16x4y2−2xy3−32xy3z

B.16x4y2−2xy3−32xy3z

C.−16x4y2+2xy3−32xy3z

D.−16x4y2−2xy−32xy3z

Câu 15: Chọn câu trả ời đúng: 3x2y(2x3y2−5xy)=

A.6x5y3−15x2y                        B.6x5y3−15x3y2

C.6x5y3−15x2y3                       D.6x5y3−15x2y4

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: (−2x4y)(18x2y3−14xy5)=.

A.−14x6y4+12x5y6                             B.−14x6y4−12x5y6

C.−14x8y3+12x4y5                             D.−14x2y2+12x3y4

Câu 17: Giá trị của biểu thứcR=5x(x2−3x+2)−x2(x+1)=x(−4x2+16x−10) với x=125

A.625                             B.0              C.-1            D.Một kết quả khác

Câu 18: Đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức 36x4y6+P=Q(4x2y−2y3) là:

A.P=18x2y8;Q=9x2y5               B.P=−18x2y8;Q=9x2y5

C.P=18x2y8;Q=−9x2y5             D.Một kết quả khác

Câu 20: Biết 3x2−3x(−2+x)=36.Giá trị của x là:

A.2             B.4              C.6              D.Một đáp số khác

Câu 21: Biết x(2x−1)(x+5)−(2x2+1)(x+4,5)=3,5.Giá trị của x là:

A.−13                   B.−23                   C.−43                             D.−53

Câu 22: Biết (3y2−y+1)(y−1)+y2(4−3y)=52. Giá trị của y là:

A.14           B.34            C.54                     D.74

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng: (x3−2x)(x+3)=

A.x4+3x3−2x2+6x                                     B.x4+3x3−2x2−6x

C.x4+3x3+2x2+6x                                     D.x4+3x3−2x2+6x

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: (x2−2x+1)(x−1)=

A.x3−3x2+3x−1            B.x3−3x2+3x+1

C.x3−3x2−3x+1            D.x3−3x2−3x−1

Câu 25: Giá trị của biểu thức x(x−y)+y(x−y) tại x=1,5 và y=10 là:

A.102,25              B.97,75                C.-97,75               D.-102,25

Câu 26: Kết quả của phép tính (x−1)(x+1)(x+2) là:

A.x3−2x2−x−2              B.x3−2x2−x+2

C.x3+2x2−x−2D  .x3+2x2+x−2

Câu 27: Kết quả nào sau đây là đúng:

A.(x2−xy+y2)(x+y)=x3−y3

B.(x2+xy+y2)(x−y)=x3−y3

C.(x2+xy+y2)(x+y)=x3+y3

D.(x2−xy+y2)(x−y)=x3+y3

Câu 28: Tích (x+y+z)(x2+y2+z2−xy−yz−zx) là:

A.x3+y3+z3−3xyz                            B.x3−y3+z3−3xyz

C.x3+y3−z3−3xyz                            D.x3+y3−z3−3xyz

Câu 29. Biết (12x−5)(4x−1)+(3x+7)(1−16x)=164, giá trị của x là:

A.-1            B.-2            C.1              D.2

Câu 30: Ta có (1+x2)(1−x2) bằng:

A.1−x5                 B.1−x6                 C.1+x2−x3           D.1+x2−x3−x5

Câu 31: Chọn câu trả lời đúng: (x−y)(x2+xy+y2)=

A.x3−3x2y+2xy2−y3              B.2x3−2y3

C.x3−y3                                  D.x3−xy

Câu 32: Chọn câu trả lời đúng (3x2−y3)(x3+2x2)=

A.3x5+6x2y2−x3y3+2y5                           B.3x6+6x2y2−x3y3−2y6

C.3x5+6x2y2−x3y3−2y5                           D.3x5−6x2y2+x3y3+2y5

Câu 8: Tích của đa thức 5x2−4x và đa thức x−2 là

A.5x3+14x2+8x            B.5x3−14x2−8x

C.5x3−14x2+8x            D.x3−14x2+8x
giúp mik với mik cần gấp 

1 trả lời
Hỏi chi tiết
468
0
0
Lynie
18/09/2021 13:00:27
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư