----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- BÀI TÁP CƠ BẢN 2.1. Xác định các tập hợp sau hằng cách liệtL2 B (x€Z 6x 5x +1 0} A = {x€Q|(2x+ 1)(x +x-!X2 3x+ 1); C= (x €N (2x +x*)(x +x-2)(x-x - 12) = 0}; E= {x € Z Vas2 và x>-2); D= {x €Nx > 2 và x < 4} F= {x €Z x< 3} H= {x €R (x- 1)(x + 6x + 5) = 0} J= {x €N| (2x - 1)(x - 5x + 6) = 0} L= (x €Zx>4 và x < 10} G-(x€Z|x-9-0: 1 (xER|x-x + 2 = 0}; K (x x 2k với k e Z và -3 M= (x'eZx=3k với kez và -1 2.2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: A (xe R(2x-5x+3)(x-4x+3) D0} C= {xeR(6x -7x+1)(-5x+ 6) = 0} D- (xez/2x?-Sx+3=0} E= {xeNx+3<4+2x và 5x-3< 4x-1} F-{xezx+2ls%} G= (xeNlx 2.3. Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau đây B- (x € N6x - 5x +1 0} F= (x E R|2x - 5x + 3 = 0} B = {xe Rx-10x+21)(x-x) 0} H= {xe Rlx +x+3=0} G= (x € Z/2x -5x +3 0) H-{x EQ= = E N, I là tập hợp các số chính phương không vuot quá 400 24 Cho tân hơn 4 fyc NI2 10. ו