Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Không có SIM 14:19 @ 1 89% chuong 1 TN Đo độ cao một ngọn cây là h=17,14m±0,3m. Hãy viết số quy tròn của số 17,14? А. 17,1. Câu 45. В. 17, 15. С. 17,2. D. 17. Câu 46. Cho số a = 4,1356±0,001. Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là A. 4,135. В. 4, 13.С. 4,136. D. 4,14. Câu 47. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. VxeO :x >0. B. 3x E0 :x>x C. 3n eD :n =n. Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển" có mệnh đề phủ định là D. VneD thì n<2n. Câu 48. A. Có ít nhất một động vật di chuyền. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. Câu 49. - Hãy cố gắng học thật tốt! - Số 5 là số nguyên tố. A. 4. Câu 50. Chọn mệnh đề sai. A. "Vxel :x >0". B. Mọi động vật đều đứng yên. D. Mọi động vật đều không di chuyển. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? - Số 20 chia hết cho 6. - Số x là số chẵn. С. 2. В. 3. D. 1. B. “ In el :n² = n". C. “Vn el :n< 2n". D. "Ar E0 :x Câu 51. Tập hợp A={xe0(x-1)(x+2)(x'+4x)=0} có bao nhiêu phần tử? А. 1. Câu 52. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rồng? A. T = {xe0 |x +3x–4 = 0}. C. T, ={re0 |x* = 2}. В. 3. С. 5. D. 2. B. T; = {xe0 |x² -3= 0} D. T, = {xe |(x° +1)(2x-5)=0}. Cho các tập hợp A={xe0 ]x<3}, B={xe0 |1 Câu 53. (BUC)\(AnC) bằng A. [-2;3). Câu 54. A. Vx E0, C. VxeD, x>-1=x >1. Câu 55. В. [3;5]. C. (-x;1]. D. [-2;5]. Trong các mệnh để sau, mệnh đế nào đúng? x >1 =x>-1. B. Vx e0, x >1=x>1. D. VxE0, x>1=x >1. Cho các tập hợp M =[-3;6] và N=(-; - 2)U(3; +0). Khi đó MON là A. (-x; - 2)U[3; 6]. c. [-3;-2)U(3; 6]. B. (-x; – 2)U[3; + ∞). D. (-3; – 2)U(3; 6). Câu 56. A. ANB = A. Cho A, B là các tập khác rỗng và ACB. Khăng định nào sau đây sai? B. AUB = A. С. B\А+0. D. A\B=Ø. A=(-e;2] B=[2;+) C=(0;3). . Chọn phát biểu sai. C. AUB=0 \{2}. Câu 57. Cho A. AnC=(0;2]. B. BUC=(0;+0). D. BOC=[2;3). 4 Câu 58. Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để (-x;9a);+0 +Ø là a A. -= 3 B. -- 4 3 c. saco, 3 D. --sa<0. 4 3 Cho A=(-0;-2], B=[3;+0), C=(0;4). Khi đó tập (4UB)nC là D. [3:4]. Câu 59. A. (-0;-2]U(3;+x). B. (-0;-2)U[3;+). C. [3;4). Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X ={xe0,x²+x+1=0} . Câu 60. A. X = {0}. B. X = {2}. C. X =Ø. D. X 0. A=(-0;5] B=(0;+). Tìm AOB. Câu 61. Cho |