Bao nhiêu phần tử là số nguyên----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Không có SIM 14:19 @ 1 89% chuong 1 TN A. A =¡U}• D. A =14• t. A =xU. D. A =U. Câu 61. A=(-x;5] B=(0;+). . Tìm AOB. Cho A. AnB=[0;5). C. AnB=(0;5]. B. ANB=(0;5). Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X ={xe0 [2x² -5x +3= 0}. D. ANB=(-x;+). Câu 62. A. X={1}. C. X = {0}. D. X = B. X = Câu 63. Cho hai tập A=[0;5]; B=(2a;3a+1], với a>-1. Tìm tất cả các giá trị của a để AnB+Ø. = 5 a 2- 2 a<- sac В. С. 3 А. D. 1 a2- 3 a<-- 3 Cho mệnh đề: xED; x-2+a>0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng. Câu 64. А. a <2. В. а >2. Câu 65. С. а 22. Cho A=(1;9), B=[3;+0), câu nào sau đây đúng? B. AOB=(9;+). D. a=2. A. AOB=[1;+0). C. AnB=(1;3). D. AnB=[3;9). Câu 66. Cho 2 tập hợp 4={xe0 |(2x-x³)(2x² - 3x- 2)=0}, B={ne0 ]3 đúng? B. AnB={5;4}. C. AnB={2;4}. 3={2}. Cho ba tập hợp: X =(-4;3), Y = {xe0 :2x+4>0,x<5}, Z={xel :(x+3)(x-4)=0}. Chọn A. AOB= D. ANB={3}. Câu 67. = câu đúng nhất: А. ХсY. Câu 68. C. ZCXUY. Cho A=(-0;1]; B= [1;+); C=(0;1]. Câu nào sau đây sai? B. ANBOC={-1}. D. (ANB)\C=Ø. В. Z с X. D. ZCY. A. (AUB)\C=(-x;0]u(1;+x). C. AUBUC=(-x; +0). Câu 69. Cho 4=(-0;m+1]; B=(-1;+x). Điều kiện để (AUB)=0 là В. т2-2. С. т20. Câu 70. Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp A={xe0:-1 С. (-2;3). Cho tập hợp M = {xe0 [2 A. m>-1. D. m>-2. А. (-1;2). В. [%, 2). D. [-1;2). Câu 71. В. М 3 (2:5). C. M =[2;5]. 1 =(2;5]. A. M =[2;5). Câu 72. Cho A=[-1;3]; B=(2;5). Tìm mệnh đề sai. A. B\A=[3;5). D. M = = В. АnВ- (2;3]. C. A\B=[-1;2]. D. AUB=[-1;5]. Cho các tập A= {xe0 |x2-1}, B={xel |x<3}. Tập 0 \(ANB) là : c. [-1;3). Câu 73. = в. (-13]. D. (-0;-1]U(3;+0). A. (-x;–1)U[3;+x). Câu 74. ao nhiêu phần tử là số nguyên. А. 3. В. 1. С. 0. D. 2. Cho hai tập hợp A=(V2;+0) và B = 2 Khi đó (AnB)U(B\A) là Câu 75. B. (/2; +). C. -00; 2 А. D.-00; Câu 76. Cho A=(-1;3) và B=[0;5]. Khi đó (AOB)U(A\B) là = |