Phương trình |3x - 1| = 2x - 5 có bao nhiêu nghiệm----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Không có SIM 14:19 @ 1 89% chuong 1 TN B. [-1:3). c. (-1;3)\{0}. D. (-1;3]. A. (-1;3). Câu 77. Phương trình 3x-1= = 2x -5 có bao nhiêu nghiệm? A. Vố số. B. 1. С.0. D. 2. Câu 78. Xác định phần bù của tập hợp (-0;-2) trong (-0;4). A. (-2;4). В. (-2;4]. c. [-2;4). D. [-2;4]. Câu 79. Xác định phần bù của tập hợp (-x;-10)U(10;+0)U{0} trong B. [-10; 10] \{0} . c. [-10; 0)U[0; 10). Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn X\Y ={7;15} và XOY=(-1;2). Xác định số phần tử là số A. [-10; 10). D. [-10; 0)U(0; 10). Câu 80. nguyên của X. А. 2. Câu 81. С. 3. Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh để sau. В. 5. D. 4. С. Р30. Cho hai tập hợp A=(-3;3) và B=(0;+0). Tìm AUB. C. AUB=[-3;0). A. P P. В. Р0. D. Q=P. Câu 82. A. AUB =(-3;+0). B. AUB=[-3;+0). D. AUB=(0;3). C. GB+GC = 2GA. D. 3AG = AB+ AC. Câu 83. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;-3), B(3;4). Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là А. М(10). в. М(40). 5 С. М 3 D. M 3 Câu 84. A. "VxED, x² +x+13 0". C. “Vx e0, x² +x+13 = 0". Câu 85. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 6/2 là số hữu tỷ. C. 17 là số chẳn. Mệnh để phủ định của mệnh để "ax e0, x+x+13 = 0" là B. "ax ED, x +x+13 >0". D. "ax e0, x +x+13 +0". B. Phương trình x +7x-2 = 0 có 2 nghiệm trái dấu. D. Phương trình x +x+7=0 có nghiệm. Cho A=(-0;2] và B=(0;+0). Tìm A\B. B. A\B=(2;+0). Câu 86. C. A\B=(0;2]. Cho hai tập hợp A={xe0|-3 A. A\B=(-x;0]. D. A\B=(-x;0). Câu 87. sau: C. G, B=(-0;-1)U[3; +). D. AUB= {-2;-1;0;1;2} . Lời giải А. AnB-(-1; 2]. В. A\В- (-3; -1). Chọn A. Cho A={l;2;3} , số tập con của A là А. 3. Câu 88. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. {re r*+5x-6=0}. B. {xe 3r*-5x+2=0}. c. {xe r*+x-1=0}. D. {xe0 r*+5x=1=0}. = В. 5. С. 8. D. 6. Câu 89. Cho số a = 367 653 964+213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là A. 367 653 960. В. 367 653 000. C. 367 654 000. D. 367 653 970. Câu 90. Kết quả của phép toán (-0;1)[-1;2) là A. (1;2). В. (-%;2). c. [-1;1). D. (-1;1). Câu 91. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P:"Vx e0;x² +x-1>0". |