Cho A = (-∞; -1]; B = [1; 5]. Tập hợp AU B là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho A= (-00;-1]; B=[1;5] . Tập hợp AU B là A. (-00; 5] B. [-1;5] C. (-0; -1]U[1;5] D. Ø Câu 2: Kết quả a = 2,764513±0,001 là: A. a= 2,7645 B. a = 2,765 C. a = 2,764 D. a= 2,76 Câu 3: Cho tập A = {x e N] x là ước của 12}, B = {x e N[ (x+1)(x-2)(x-4)= 0}. Tập X nào thỏa BU X = A là: = = = A. {1; 2; 3 ; 4 ; 6} B. {0; 1; 3; 6 ; 12} C. {1; 2 ; 3 ; 6 ; 12} D. {1 ; 3;6; 12} Câu 4: Cho A=(-2;2];B=(-0;0) . Tập hợp A\B là = A. (-2;0) B. [2; +0) C. [0;2] Câu 5: Cho A = [-3; + o ), B =(-2; 1]. Phần bù của B trong A là: A. (-2; 1] B. (-00 ; -2]U(1; +o0) D. [-3 ; -2]U(1; +o0) Câu 6: Cho Tập A = {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8} và tập B = {xeZ]x - 3 <4 -x và x< 3x + 2}. Tập hợp AUB là: = = A. {0 ; 2} B. {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8; 1; 3} C. {4; 6 ; 8} D. {-1 ; 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8} Câu 7: Cho tập A = (-3 ; 2] và tập B = (m – 3 ; m). Các giá trị m để An B = Ø là: m2-3 A. m<2 m<-3 B. m>2 m<-3 C. m2 2 ms-3 D. m> 2 Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Đói bụng quá! B. Cá sống dưới nước C. Bạn ăn cơm chưa? D. Lan học lớp mấy? Câu 9: Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề: A => B A. A là điều kiện đủ để có B B. A là điều kiện cần để có B C. A kéo theo B D. Nếu A thì B Câu 10: Cho A = {1; 2; 3;4;5} và B = {0; 2; 4; 6; 8; 10}, tập An B là A. {0 ; 2; 4} B. (1; 3; 5} |