Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp A----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- N lll 51% ÔN TẬP CHƯƠNG...ỆNH ĐỀ (HS).pdf - Đã lưu 21:48 Y O O ÔN TẬP CHƯƠNG I. MỆNH ĐÈ - TẬP HỢP Câu 1: Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {xeR|4 D. A=(4:9). A. A=[4:9]. B. A=(4:9]. C. A=[4:9). Câu 2: Cho tập hợp: A= {xe R|-12 < x}: A. A=(-0;-12). B. A=(-12;+*]. C. A=(-12;+0). D. A=(-12:0). Câu 3: Cho hai tập hợp A=[-2;3] và B= (1;+0). Tìm AnB. A. AnB=[-2;+0). B. AnB=(1:3]. C. AnB=[1:3]. D. AOB=(1:3). Câu 4: Tập (-0; -3)^[-5;2) bằng A. [-5:-3). B. (-0;-5]. C. (-x;-2). D. (-3:-2). Câu 5: Cho A=(-0;5], B=(0; +00). Tìm AnB. A. AnB=[0:5). C. AnB=(0:5]. B. AOB=(0:5). D. AnB=(-0;+0). Câu 6: Cho tập hợp X = 2011 n 2011;+ . Khăng định nào sau đây đúng? A. X = 2011. B. X = 2011;+oo. C. x = ø. D. X = -x; 2011 Câu 7: Cho tập hợp A= -1;0;1;2 . Khẳng định nào sau đây đúng? C. A= -1;3 N'. A. A= -1;3 N. B. A= -1;3 nz. D. A= -1;3 nQ. Câu 8: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? 5 A. (-x;-2)U[5; +0). C. (-x;-2]u(5; +0). B. (-0;-2)U(5; +*). D. (-x;-2]U[3; +). Câu 9: Cho tập hợp A=-3:5). Tập hợp C,A bằng A. (-x;-5]u(5:+«). c. (-;-5]U[5:+«). B. (--5)u(15:+). D. (-;-5)u[\5:+). Câu 10: Phần bù của [-2;1) trong R là A. (-0:1]. B. (-2;-2)U[1;+00). C. (-x;-2). D. (2; +0). Câu 11: Cho tập hợp: A= {xeR|x+3<4+2x}. Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. A. A = -1;+o . B. A = [-1;+0]. C. A = 1;+ . D. A = -x;-1. Câu 12: Cho các tập hợp: A =[9;+). Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng nêu tính chất đặc trưng. A. A={xeR/xS9}. C. A={xeR/x<9}. B. A= {xeR/x 29}. D. A={xeR/9 1 Câu 13: Cho các tập hợp M =[-3:6] và N = (-0;-2)U(3;+0). Khi đó MON là A. (-x; -2)U[3; 6]. C. [-3;-2)U(3:6]. B. (-0; -2)U[3; + *). D. (-3: – 2)U(3;6). Câu 14: Xác định phần bù của tập hợp (-0;-2) trong (-0:4). A. (-2:4). B. (-2:41. C. I-2:4). D. I-2:41. |