Cho các tập họp {x thuộc R|-3 < x < 3}; B = {x thuộc R|-1 < x < 5}; C = {x thuộc R|x| ≥ 2}. Xác định các tập hợp A ∩ B ∩ C----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1: Cho các tập họp {xeR[-3 A = hợp AOBOC Câu 2: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A= {x eR|4 Câu 3: A. -2;4 U 4;+ = -2;+oo. B. -1;5 \ 0;7 = -1;0 . C. R\ -0;3 = 3;+0. D. -1;7 n 7;10 =Ø. Câu 4: Câu 5: A = Vx €R||x|2 Tìm CA . Cho ......: A. N UN=Z. B. N'nZ=Z. C. N'nQ=N'. D. R\Q=N. Cho tậphợp A = {x€Nx là ước chung của 36 và 120 }. Các phần tử của tập A là: Phát biểu nào sau đây là ....? Câu 6: Câu 7: A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa. B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa. C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa. D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa. Câu 8: = {x€R/x -4+0} . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là Câu 9: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là .......: A. {x eQx* -4x+2= o} c. {xe Z]|x|<1}. Câu 10: Cho hai tập A= {x e Rx+3<4+2x}, B= {xeR|5x- 3< 4x-1}. B. {x e R[x* - 4x +3=0}. D. {x eZ|6x² –7x +1=0}. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là: Câu 11: Một lớp học có 25 học sinh hoc khá các môn tự nhiên, 24 học sinh học khá các môn xã hội, 10 học sinh học khá cả môn tự nhiên lẫn môn xã hội, đặc biệt vẫn còn 3 học sinh chưa học khá cả hai nhóm môn ấy. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh chi khá đúng một nhóm môn (tự nhiên hoặc xã hội) Câu 12: Cho A= {x € R/x² -4+0} . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là: Câu 13: Số các tập con 3 phần tử có chứa a,7 của C= {a, n, 5, w, p,n, y, o, 0, t} là: Câu 14: Cho tập hợp A={1,2,3,4, x, y}. Xét các mệnh đề sau đây: (1): "3e A". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng Câu 15: Cho A= {xeN|(2x-x)(2x² – 3x-2) = 0} và B= {neN* |3 = (II): "{3,4} e A". (III): "{a,3,b} e A". AOB. Câu 16: Cho hai tập A =[0;5]; B=(2a;3a+1], a>-1. Với giá trị nào của a thì 40B+Ø Câu 17: Khẳng định nào sau đây A. NUN = N. .? B. QNR=Q. C. N'nR N'. D. ZUQ=Q. Câu 18: Cho ba tập hợp 4=l-3;+∞). B = (-6;8) C=[-7;8] A. (A\B)^(BUC)=(-6;–3). c. (A\B)^(BUC)=Ø. Câu 19: Cho tập A = -4;4 U 7;9 U 1;7 . Khăng định nào sau đây và B. (A\B)n(BUC)={8}. D. (A \B)^(BUC)=(-6;8]. A. A = 1;8 . B. A = -6;2 . C. A = -4;9. D. A = -;+. Câu 20: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {xeR[4 |