Hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ hạt----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 18: Hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ hạt A. electron, proton và nơtron . C. proton và notron. 19: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. Is°2s°2p°3s². C. 1s²2s²2p°3s². 20: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố kim loại thường là А. 6,7,8. 21: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố phi kim thường là A. 6,7,8. 22: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau =²2p°3s°3p°4s² ; s²2s²2p°3s²3p°. Nguyên tố nào là kim loại ? B. electron và nơtron. D. electron và proton. B. 1s°2s²2p°3s'. D. 1s°2s°2p*3s'. В. 1,2,3. С. 5,6,7. D. 2,3,4. В. 1,2,3. C. 5,6,7. : X: 1s²2s²2p°3s²3p*; Y : D. 2,3,4. В. Y. С. Z. 23: Cation R* có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2pº. Vậy cấu hình electron của nguyên A.Χ. D. X và Y. là B.1s 2s°2p°3s². D.1s 2s°2p°3s'. A.ls°2s²2p°. 24: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Sổ hiệu nguyên tử của X là A. 17. 25: Cấu hình electron của 26Fe là: A. 1s°2s²2p°3s²3p°3d*. C. Is²2s²2p°3s²3p°3d°4s°. 26: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử có 15p là А. 5. 27: Số lớp electron của nguyên tử có 12p là C.Is°2s°2p°3s²3p'. В. 18. С. 34. D. 52. B. Is²2s²2p°3s²3p° 4s² 3d°. D. 1s²2s°2p°3s²3d° 3p°4s°. В. 3. С.4. D. 2. A. 5. В. 3. С.4. D. 2. 28: Số lớp electron của nguyên tử 19X là A. 5. В. 3. С.4. D. 2. 29: Đối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố, lớp electron ngoài cùng có nhiều nhất là A. 4 electron. 30: Nguyên tố có Z =11 thuộc loại nguyên tố A. s. B. 6 electron. C. 2 electron. D. 8 electron. D. f. В. р. 31: Nguyên tố có Z = 25 thuộc loại nguyên tố В. р. С.d. A. s. С.d. D. f. 110M 32: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron .Kí hiệu nguyên tử của M là * 75 185M. A. 75 75 75 В. LM. "110M. D. М. *185' 33: Nguyên tử nào sau đây chứa 19 electron ; 19 proton và 20 notron ? 37 А. a. 40, D.19K. 40 B.) 19k C.18Ar. 34: Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất của »F là В. 2. 35: Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất của 2Fe là В. 2. 36: Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu "Na là В. 11. 37: Nguyên tử P có khối lượng 30,98 u. Nguyên tử khối của P là В. 31g. А. 7. С.5. D.9. А. 8. С.6. D.26. A. 23. С. 11+. D. 23+. А. 31. C. 30,98. D. 30,98u. hông hiểu |