Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 11. TOÁN: A. Nội dung ôn tập Số học: Từ đầu đến bài “Ước chung. Ước chung lớn nhất" Hình học: Từ đầu đến bài “Hình thang cân" B. Bài tập tham khảo I. Số học Dạng 1: Toán về tập hợp Bài 1: Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử. b) B = {x e] * |x < 10} d) D = {x e[ * | x < 5} a) A = {x e0 |21 a) Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10. b) Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không lớn hơn 20 . Dạng 2: Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 146 + 121 + 54 + 379 e) 4.52 – 18 : 3² b) 12. 53 + 53. 172 – 53. 84 c) 235 + 65 – 17. 2 d) 1121 : 1119 + 2² . 23 f) 9. (8² – 15) + 4 g) 23. {15 – [ 52 – (12 – 5)² ]} h) 100 : [ 330 –( 247 – 182) . 5 ]+ Bài 2: Tìm x f) 23 + 3x = 56 : 53 g) [ 2(x – 5) : 6].4 = 20 a) x + 37 = 50 b) 156 - (х + б1) — 82 c) 2 + 5x = 17 h) x + 6x = 6²+ 13 d) (x – 36) : 18 = 12 i) 3* = 9 e) 100 : (x + 2) = 20 k) 412 - x = 16 Dang 3: Bӑi tоdn сo loi vӑn 1. Một thư viện cần xếp 5 628 quyển sách vào các giá sách. Mỗi giá sách có 11 ngă xếp 32 quyển sách. Cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách trên? 2. Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ? Dạng 4: Quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ỰC và ƯCLN Bài 1: Tìm * biết: a) Số 73 * chia hết cho cả 2 và 9. b) Số 135 * chia hết cho cả 2 và 5. c) Số 589 * chia hết cho 3 và 9. Bài 2: Tìm các chữ số thích hợp a, b để : a) Số 4a6b chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. b) Số 35ab chia hết cho 2; 3; 5; 9. Bài 3: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: c) 42.93 d) 3.8².25 а) 120 b) 96 Bài 4: Hãy tìm tập hợp Ư(30), Ư(100) và ƯC(30, 100) Bài 5: Tìm ƯCLN của: c) 15, 45 và 60 d) 2.52 và 22.3.5 a) 7 và 50 b) 72 và 90 |