Giúp mình bài 4,5 với ạ!!!!! Gấp lắm ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- VinaPhone 1:39 CH @ O 53% A cdn.fbsbx.com Xong 1. call 2. called 3. have called 4. calls Câu 5: I smoking a long time ago. 1. have stopped 2. have been stopping 3. stopped 4. stop Bài 4: Chia quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc 1. He (do) nothing before he saw me. 2. I (be) sorry that I had hurt him. 3. After they had gone, I (sit) down and (rest). Bài 5: Dùng các từ sau để hoàn thành các câu phía dưới. ( Go Be Sleep Cook Write) 1. She...out with her boyfriend last night. 2. Laura...a meal yesterday afternoon. -> ... 3. Mozart ....more than 600 pieces of music. ->... 4. I .... tired when I came home. ->... 5. The bed was very comfortable so they...very well. ->... Bài 6: Hoàn thành những câu dưới đây với động từ dạng phụ định 1. I knew Sarah was busy, so I her. (disturb) 2. The bed was uncomfortable. I well. (sleep) 3. They weren't hungry, so they _ anything. (eat) 4. We went to Kate's house but she at home. (be)