Nguyễn Nam | Chat Online
28/10/2021 15:18:00

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách


Bài 1:
 Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
 Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
 Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
d)Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.
Bài 2: Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cua các phần tử của nó:
a) b) c)
Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x  N10 < x <16} b) B = {x  N10 ≤ x ≤ 20
c) C = {x  N5 < x ≤ 10} d) D = {x  N*x < 10}
Dạng 2: Thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính
      a) 5.22 18 : 32
e) 75  3.52  4.23 
b) 17.85  15.17 120 f) 2.52  3 : 710  54 : 33
c) 23.17  23.14
g) 150  50 : 5  2.32
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 23  53 : 52  12.22 d) 27 : 22  54 : 53.24  3.25
b) 5 85  35 : 7 : 8  90  50
c) 7  33 : 32 : 22  99 100
  e) 35.37 : 310  5.24  73 : 7
 f) 32.52  3:11  24  2.103
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) 23.19  23.14  12019
    e) 132  116  16  8 : 2.5
b) 102  60 : 56 : 54  3.5
c) 160 :17  32.5  14  211 : 28 
     f) 36 :336 : 200  12  8.20
      g) 86  15.64  39 : 75  11
Dạng 3: Tìm số tự nhiên x
Bài 1: Tìm x biết
a) 70  5x  3  45
b) 12  5  x  20
c) 130  100  x  25
d) 175  30  x  200
e) 5x  12  22  92
f) 95  5x  2  45
  Bài 2: Tìm x biết
a) 10  2x  45 : 43
d) 155 10x  1  55
b) 14x  54  82
c) 15x 133  17
     e) 6x  23   40  100
     f) 22 x  32   5  55
 Bài 3: Tìm x biết
   a) 400  x.3  100
e) 250 : x  10  20
b) 96  3x  8  42 f) 36 : x  5  22
c) 6x  23   40  100 g) 15.5.x  35  525  0
d) 3.70  x  5 : 2  46 h) 32 x  3)2  119  200
Dạng 4: Phép chia hết
Bài 1.
a)Tìm tập hợp các ước của 6;10;12;13 b)Tìm tập hợp các bội của 4 ; 7 ;8;12
Bài 2. Các tích sau đây có chia hết cho 3 không?
a) 218.3 b) 45.121
c) 279.7.13 d) 37.4.16
Bài 3. Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) A + 24 + 36 ; b) B +155 +120 ;
c) C -120 + 43+ 59; d) D – 723+123+100 .
Bài 4. Trong các số sau: 120; 235; 476; 250; 423; 261; 735; 122; 357 .
a)Số nào chia hết cho 2?
b)Số nào chia hết cho 5?
c)Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
d)Sốnào chiahết cho cả 2 và 5?
Bài 5. Trong các số sau: 178; 567; 930; 1257; 5152; 3456; 3285 .
a)Số nào chia hết cho 3?
b)Số nào chia hết cho 9?
c)Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Bài 6. Dùng cả ba chữ số 9; 0; 5 hãy viết thành số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2;
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5;
c) Số chia hết cho 2 và 5.
Câu 7: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 8. Bảo Ngọc có 50 bút chì màu và muốn chia đều số bút đó cho các em nhỏ. Hỏi Bảo Ngọc có thể chia đều cho bao nhiêu em? (Kể cả trường hợp cho 1 em hết bút chì màu).
Bài 9. Bạn Lan có 48 bông hoa và muốn chia đều số bông hoa vào các hộp nhỏ để gói quà. Hỏi Lan có thể chia đều vào baọ nhiêu hộp? (Kể cả trường hợp cho hết hoa vào 1 hộp).
Dạng 5: Số nguyên tố. Hợp số
Bài 1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 46; b) 275; c) 98; d)1035.
Bài 3. Tích của hai số tự nhiên là 50. Tìm mỗi số đó.
Bài 4. Tập hợp tất cả các ước của 20,36.
Bài 5. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 0;12;17; 23;110;53; 63;31 .
Bài 6. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ?
a) 3.4.5 + 6.7 ; b) 7.9.11.13 – 2 3.4.7 ;
c) 5.7 +11.13.17 ; d) 16354 + 67541.
Dạng 6: Hình học
Bài 1. Tính diện tích hình vuông biết:
a)Độ dài cạnh là 5 cm .
b)Chu vi của hình vuông là16cm.
Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật biết :
c)Độ dài chiều dài và chiều rộng lần lượt là 9cm và 5cm.
b)Độ dài chiều dài là 8,5m và chiều rộng là 2,5cm.
Bài 3. Tính diện tích hình thoi, biết:
a)Độ dài các đường chéo là 30 cm và 7 cm
b)Độ dài các đường chéo là 4m và 15 dm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------C. TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm
Câu 1. Cho tập hợp M = {2;6;10;14}. Cách viết nào sau đây là đúng?
 {6} ∈ M B. 12∈ M C. 16 ∉ M D. {10;14} ∉ M
Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0. (x + 9) = 0 là :
 {0} B. Tập N C. {9} D. { x |x là số tự nhiên}
Câu 3. Số 29 được viết trong hệ La Mã là:
 A. IXXX B. XIVX C. XIXX D. XXIX
Câu 4. Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 15 là:
  A. A={10;11;12;13;14; 15} B. A = 11;12;13;14; 15
C. A = {10;11;12;13;14} D. A= {11;12;13;14;15}
Câu 5. Kết quả của phép tính 325 : 322 là:
 A. 13 B. 320 C. 33 D. 310
Câu 6. Kết quả của phép tính 155.153 là:
A. 1515 B. 158 C. 22515 D. 308
Câu 7. Lũy thừa 74 có giá trị bằng :
A. 28 B. 343 C. 2401 D. 11
Câu 8. Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3 và 5?
 325 B. 420 C. 520 D. 625
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 7; 13; 21; 23; 29; 137.
  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5
Câu 11. Xét tập hợp N, trong các số sau, bội của 18 là:
 48 B. 28 C. 36 D. 9
Câu 12. Trong phép chia cho 5 số dư có thể là:
 1;2;3;4 B. 0;1;2;3;4 C. 1;2;3 D. 0;1;2;3
Câu 13. Kết quả so sánh hai số 82 và 28 là ?
A. 82 > 28 B. 82 ≥ 28 C. 82 = 28 D. 82 < 28
Câu 14. Chữ số x, y được thay vào số (44x89y) ̅ để số đó chia hết cho 2;5 và 9 là:
A . x = 2; y = 0 B. x = 0; y = 2 C. x = 3, y = 8 D. x = 9; y = 0
Câu 15. Hiệu 11.9.5.2 – 66 chia hết cho:
 2 và 3 B. 2 và 9 C. 3 và 5 D. 2 và 5
Câu 16. Quan sát các hình sau, các hình có các cạnh đối song song và bằng nhau là :
 Hình 1; 2; 3 B. Hình 2; 3; 4 C. Hình 1;3;4 D. Hình 1;2;4
Câu 17 Cho tam giác đều ABC, biết AB = 4cm. Khi đó BC có độ dài là
 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 18. Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài cạnh là 24m, chiều rộng là 16 m. Khi đó diện tích mảnh vườn là:
 80m2 B 400m2 C. 384m2 D. 800m2
Câu 19. Ghép 6 tam giác đều có độ dài cạnh là 3cm thành một lục giác đều. Khi đó độ dài đường chéo chính là:
 6cm B. 3cm C. 18cm D. 36cm
Câu 20. Một miếng gỗ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 6cm; 8cm. Diện tích của miếng gỗ là:
A.20cm2 B. 12cm2 C. 24cm2 D.10 cm2
Giải giúp em với ^^
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn