Hoàn thành phương trình phản ứngMọi người giúp em với ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- KOKUYO 10 CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG Phương pháp giải: - Cần năm chắc kiến thức về tính chất hoá học, phương pháp điều chế các chất, đặc biệt về các chật thuộc nhóm nitơ như N2, NO, NO2, HNO3, NH3, muối nitrat, muối amoni, H3PO4, muối photphat... Cần nhớ: Mỗi mũi tên trong sơ đồ nhất thiết chỉ biểu diễn bằng một phản ứng. Câu 1. Cân bằng các phương trình hóa của các phản ứng sau: a. Ag HNO3 NO b. Cu HNO3 NO C. Fe HNO3 NO d. Ag + HNO3 ? NO2 HNO3 NO2 e. Cu HNO3 NO2 f. Al HNO3 ? NH4NO3 -> g. Mg h. Al HNO3 N20 i'. Mg HNO3 N2 > NO ? HNO3 > k'. FeO HNO3 NO -> 1*. Fe;O4 HNO3 NO2 m*. Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H20 n*. FeS Câu 2. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau. +HNO3 →C. → D +H2O +NAOH → Khí A (3) +HCI +H,0> dung dịch A (1) → B. a. Khí A (2) (4) (5) (4) Cu(NO3)2 - (5) >CuO- >Cu. b. NO2 –0 > HNC3->Cu(NO3)2- >Cu(OH)2 DẠNG 2: NHẬN BIẾT Phương pháp giải: Lựa chọn những phản ứng có dấu hiệu đặc trưng (sự biến đổi màu, mùi, kết tủa, sủi bọt khí...) để nh (1) (2) Chất cần nhận biết NH3 (khí) STT Thuốc thử Hiện tượng xày ra và phản ứng Quỳ tím ẩm Dd kiểm Quỳ tím âm hoá xanh Giải phóng khí có mùi khai: NH+ OH NH, +. 2. (có đun nhẹ) NH3 + H20 Dd hoá xanh, giải phóng khí không màu và hóa nàu trong + + c. iS |