Giá trị của x thỏa mãn 7^x : 7^2 = 7^8 là?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 38: Giá trị của x thỏa mãn 7* :7² = 7° là A. 4. В.6. С.10. D.16. Câu 39: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4" = 4°.4°. A.n=32. B. n=16. C.n=8. D.n=4. Câu 40: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 2* – 15=17. A. x=2. В.х 3 3. C.x=4. D. x =5. Câu 41: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (7x-11) =2°.2² +872. A. x = 2. В.х = 3. C.x=1. D. x=0. Câu 42: Tổng các số tự nhiên n sao cho lũy thừa 3" thỏa mãn điều kiện 25 <3" < 250 А. 12. В. 7. С. 9. D. 14. Câu 43: Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là A. Lũy thừa –→ Nhân và chia → Cộng và trừ. B. Nhân và chia → Lũy thừa –→ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. Câu 44: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. ( )→{ }→[ ]. C. [ ]→()→{}. B. { }→[ ]→(). D. ( ) →[ ]→{ }. Câu 45: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b được kí hiệu là A. a : b. В. а :b. C. a } b. D. a l b Câu 46: Số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b được kí hiệu là А. а : b. В. а :b. С.аb. D. a ? b . Câu 47: Nếu a= b.q ( b khác 0). Khẳng định nào sau đây Sai ? A. a chia hết cho b. B. a là ước của b. C. a là bội của b. D. b là ước của a Câu 48: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là A. {4;2; 1;8} . В. (0:234;8,. C. {1;2;4} . D. {1;2;4;8;16} . Câu 49: Tập hợp các bội của 6 nh hơn 20 và lớn hơn 10là A. {12 ; 18} . В. (12: 14; 18}. C. {11; 12 ; 18} . D. {12 ; 16 ; 18} . |