Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người là của thế giới quangiúp vs các bn ơi ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Lớp 1. TRAC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Thế giới vật chất tồn tại khách quan, đoc lập với ý thức của con người là của the giới quan A. thần thoại. Câu 2: Xem xét sự vật, hiện tượng trong sự ràng buộc lẫn nhau giữa chúng, trong sự vận động và phát triển không ngừng của chúng là quan điểm của phưởng pháp luận A. triết học. Câu 3: Một trong những nội dung cơ bản của phương pháp luận biện chứng là xem xét các sự vật và hiện tượng trong trạng thái A. vận động. Câu 4: Theo quan điểm của Triết học duy vật biện chứng, vận động là sự biến đổi nói chung của các sự vật và hiện tượng trong A. thế giới vật chất, tâm linh. C. giới tự nhiên và đời sống xã hội. Câu 5: Triết học Mác-Lênin quan niệm, đối với các sự vật và hiện tượng vận động là quan diểm B. duy tâm. C. duy vật. D. tôn giáo. B. logic. C. biện chứng. D. lịch sử. B. đứng im C. không vận động. D. không phát triển. B. giới tự nhiên và tư duy. D. thế giới khách quan. А. cách thức diệt vong. B. kết quả tác động từ bên ngoài. D. sự hoán đổi vị trí của các vật. C. sự biến đổi nói chung. Câu 6: Theo quan điểm của Triết học duy vật biện chứng, phát triển là khái niệm dùng để khái quát những vận động theo chiều hướng A. tiến lên. B. thụt lùi. C. bất biến. D. tuần hoàn. Câu 7: Theo quan điểm của Triết học Mác-Lênin, vận động là thuộc tính vốn có, là phương thức tồn tại A. của các sự vật và hiện tượng. C. của phương pháp luận siêu hình. Câu 8: Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau. Triết học gọi là ? A. không mâu thuẫn. C. mâu thuẫn. B. của thế giới duy tâm. D. của thế giới tâm linh. B. mặt đối lập của mâu thuẫn. D.sự thống nhất giữa các mặt đối lập Câu 9: Theo quan điểm của Triết học, kết quả của sự đấu tranh giữa các mặt đối lập của mâu thuẫn là A. cái chủ quan thay thế cái khách quan. thái. B. sự vật. hiện tượng giữ nguyên trạng D. sự vật, hiện tượng bị tiêu vong. C. cái mới ra đời thay thế cái cũ. Câu 10: Dùng để chỉ những thuộc tính vốn có của sự vật, hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tượng đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác là khái niệm A. độ. B. điểm nút. C. lượng. D. chất. Câu 11: Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưra làm thay đổi về chất của sự vật và hiện tượng được gọi là A. điểm nút Câu 12: Câu nào sau đây không phản ánh đúng mối quan hệ biện chứng giữa chất và lượng trong triết học? A. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi. C. Chất quy định lượng. Câu 13: Sự phủ định được diễn ra do sự can thiệp, sự tác động từ bên ngoài, cản trở hoặc xóa Bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật là nội dung của khái niệm A. Chủ nghĩa duy vật.B. Phủ định siêu hình C. Phủ định biện chứng. D. Chủ nghĩa duy tâm. D. lượng. B. chất. C. độ. B. Chất và lượng luôn bài trừ nhau. D. Mỗi chất có lượng phù hợp với nó. |